Thứ Sáu, 27 tháng 5, 2016

CỤM ĐỘNG TỪ HAY GẶP TRONG ĐỀ THI TOEIC


MỘT SỐ CỤM ĐỘNG TỪ (PHRASAL VERBS) HAY GẶP TRONG ĐỀ THI TOEIC

Catch sight of :bắt gặp
Lose sight of :mất hút
Make fun of :chế giễu
Lose track of :mất dấu
Keep track of: theo sát
Take account of :lưu tâm (~ take into account)
Take into account ~ Take into consideration ~ To anticipate: lường trước
Take note of, take notice of :để ý
Take care of :chăm sóc
Take advantage of :lợi dụng
Take leave of :từ biệt
Give birth to : sinh con
Give place to ~ make way for :nhường chỗ
Give way to ~ make way for :nhượng bộ, chịu thua, nhường đường
Pay attention to :chú ý
Put an end to :kết thúc, đặt dấu chấm hết
Put a stop to :chấm dứt
Set fire to :đốt cháy
Make a contribution to : góp phần
Lose touch with :mất liên lạc
Stay in touch, keep in touch: giữ liên lạc
Keep pace with :theo kịp
Keep correspondence with :liên lạc thư từ
Make room for ~ to accommodate = to provide room for, to have room for : dọn chỗ, bố trí nơi ăn chỗ ở
Make allowance for :chiếu cố
Show affection for : cưng, nựng, yêu chiều
Feel pity for :thương xót, thương hại
Feel sorry for : thương cảm
Feel regret for :ân hận
Feel sympathy for :thông cảm
Take/have pity on :thương xót
Make a decision on :quyết định
Make complaint about :kêu ca, phàn nàn
Make a fuss about :làm om xòm


Tham khảo thêm:

CÁCH HỌC TỪ VỰNG TOEIC HIỆU QUẢ

THÀNH NGỮ SỬ DỤNG PHÉP SO SÁNH VỚI CON VẬT

1. As black as crow 
- Đen như quạ
2. As busy as a bee
- Chăm chỉ như ong
3. As cunning as a fox
- Ranh như cáo
4. As fat as a pig
- Béo như lợn
5. As fierce as a lion
- Dữ như cọp
6. As fierce as a tiger
- Ác như hùm
7. To stick like a leech
- Bám dai như đỉa
8. As slow as a tortoise
- Chậm như rùa
9. As slow as a snail
- Chậm như sên
10 .Like water off a duck’s back
- Như nước đổ đầu vịt


Tham khảo thêm:

Thứ Sáu, 20 tháng 5, 2016

PHƯƠNG PHÁP HỌC TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ

TỪ VỰNG TOEIC CHỦ ĐỀ PHÒNG NGỦ

1. curtain /ˈkɜː.tən/ – rèm
2. air conditioner /eəʳ kənˈdɪʃ.ən.əʳ/ – điều hòa
3. blind /blaɪnd/ – mành mành
4. tissues /ˈtɪʃ.uːs/ – khăn giấy
5. headboard /ˈhed.bɔːd/ – đầu giường
6. pillowcase /ˈpɪl.əʊ.keɪs/ – vỏ gối
7. pillow /ˈpɪl.əʊ/ – gối
8. mattress /ˈmæt.rəs/ – đệm
9. box spring /bɒks sprɪŋ/ – lớp lò xo dưới đệm
10. (flat) sheet /ʃiːt/ – tấm trải giường (phẳng)
11. blanket /ˈblæŋ.kɪt/ – chăn
12. bed /bed/ – giường
13. comforter /ˈkʌm.fə.təʳ/ – chăn bông


Tham khảo thêm:

TỪ VỰNG TOEIC THEO CHỦ ĐỀ

TỪ VỰNG TOEIC CHỦ ĐỀ NHÀ BẾP

1. Bowl /bəʊl/: bát
2. Cabinet /'kæbinit/: tủ
3. Refrigerator (fridge) /rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.tər/ fridʤ/: tủ lạnh
4. Freezer /´fri:zə/: tủ đá
5. Washing machine /'wɔʃiɳ mə'ʃi:n/: : máy giặt
6. Detergent di'tə:dʒənt/: nước giặt
7. Dishwasher /´diʃ¸wʌʃə/: máy rửa bát
8. Frying pan //´fraiiη¸pæn/: chảo rán
9. Kitchen foil /´kitʃin fɔil/: giấy bạc gói thức ăn
10. Kettle /'ketl/: ấm đun nước
11. Toaster /´toustə/: lò nướng bánh mì
12. Tray /trei/: cái khay, mâm


Tham khảo thêm:

Thứ Năm, 12 tháng 5, 2016

HỌC GIỚI TỪ TRONG TOEIC

CÁC GIỚI TỪ ĐI VỚI TAKE VÀ NGHĨA CỦA CHÚNG


Trong tiếng Anh, take là 1 từ vựng rất đa nghĩa, ứng với mỗi giới từ đi kèm thì nghĩa của chúng lại khác nhau

1. take after: giống ai đó về ngoại hình và tính cách
2. take along: mang theo, đem theo
3. take aside: kéo ra một chỗ 
4. take away: mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi
5. take back: lấy lại, đem về
6. take on: đảm nhiệm, nhận thêm người vào làm, gánh vác
7. take off: bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi; cất cánh (máy bay)
8. take into: đưa vào, để vào, đem vào
9. take out: đưa ra, dẫn ra ngoài, lấy ra, rút ra; nhổ đi, xóa sạch
10. take over: tiếp quản, nối nghiệp; chuyển, chở, dẫn qua (đường, sông,...)
11. take to: chạy trốn, trốn tránh; bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê
12. take up: nhặt lên, cầm lên; choán, chiếm; bắt đầu một sở thích, bắt đầu một thói quen
13. take up with: kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, chơi bời với, thân thiết với


Tham khảo thêm:

MẸO LÀM BÀI THI TOEIC ĐẠT ĐIỂM CAO

MẸO LÀM BÀI THI TOEIC ĐẠT ĐIỂM CAO

Đây là cách nói hay được sử dụng khi muốn nhờ vả, nhắc nhở, hoặc yêu cầu người khác làm điều gì, áp dụng nhiều nhất trong TOEIC Listening Part 3, 4 đấy!

Bất cứ khi nào đọc thấy câu hỏi dạng như “What does the speaker ask the listener to do?” hay “What is the audience asked to do?” thì các em hãy chuẩn bị sẵn trong đầu rằng người nói có thể dùng một số cấu trúc dưới đây nhé! 
1. Please + V
2. Could you please + V
3. Can you please + V
4. (Please) Remember to + V
5. Don’t forget to + V
6. I/We ask that you + V
7. I/We suggest that you + V
8. You are advised to + V


Eg: 
A: I am about to go to the grocery store. 
(tôi chuẩn bị ra chỗ cửa hàng tạp hóa đây)
B: Could you please buy me some milk? 
(thế mua hộ tôi một ít sữa nhé?)


Tham khảo thêm:

VẺ ĐEP CỦA TOEIC

Các câu hỏi cơ bản nhất của 1 cuộc Phỏng vấn

- Tell me about yourself: Kể về bản thân bạn.
- What are your strengths? Điểm mạnh của bạn là gì?
- What are your weaknesses? Điểm yếu của bạn là gì?
- Why do you want this job? Tại sao lại muốn công việc này?
- Where would you like to be in your career five years from now? Bạn muốn bản thân đạt được gì trong sự nghiệp trong 5 năm tới?
- What's your ideal company? Công ty lý tưởng với bạn là gì?
- What attracted you to this company? Cái gì đã thu hút bạn tới với công ty này?
- Why should we hire you? Tại sao chúng tôi nên chọn bạn?
- What did you like least about your last job? Bạn ít thích điều gì nhất ở công việc cũ?
- What can you do for us that other candidates can't? Bạn có thể làm điều gì cho chúng tôi mà những ứng viên khác không thể?
- What were the responsibilities of your last position? Bạn làm gì ở công ty cũ?
- Why are you leaving your present job? Tại sao bạn nghỉ việc?
- What do you know about our company? Bạn biết gì về công ty chúng tôi?
- Do you have any questions for me? Bạn có câu hỏi gì cho tôi không?
Hãy tự tập trả lời các câu hỏi này trước gương các bạn nha!


Tham khảo thêm: