Thứ Sáu, 21 tháng 8, 2015

TOEIC: TỪ VỰNG VĂN PHÒNG, CÔNG SỞ

TOEICTỪ VỰNG VĂN PHÒNG, CÔNG SỞ

* administration /ədmɪnɪ'streɪʆən/ n sự quản lý, sự điều hành, sự quản trị
We're looking for someone with experience in administration. Chúng tôi đang tìm những người có kinh nghiệm quản lý.
The health service spends too much on administration. Dịch vụ y tế đã chi quá nhiều cho việc quản lý.
the administration (=the people who do this work) người quản lý
the college administration: hiệu trưởng trường đại học
* agenda /ə'dʒendə/ n [C] nghị trình, chương trình làm việc
the next item (=subject) on the agenda: mục tiếp theo trong chương trình làm việc
Have you got a copy of the agenda for tomorrow's meeting? Bạn đã photo chương trình làm việc / nghị trình cho cuộc họp ngày mai chưa?

* executive /ɪɡˈzekjətɪv/ n [C] cán bộ cấp cao, giám đốc điều hành
a marketing executive: giám đốc marketing
top executives on high salaries: những cán bộ cấp cao / hội đồng quản trị được nhận lương cao
*flex-time /'flekstaɪm/ American English [uncountable] thời gian mềm (không cố định), thời gian làm việc linh hoạt
The group members used flex-time without clocks and effectively policed their own team discipline.
Những thành viên của tập đoàn này không áp dụng thời gian lạm việc cố định và kiểm soát hiệu quả kỉ luật của mình.
* intern /'ɪntɜːn/ n hực tập viên
She refused to be treated by an intern and demanded to see a qualified doctor. Cô ta từ chối bác sĩ thực tập và yêu cầu một bác sĩ chính thức khám cho mình.

Tham khảo thêm:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét