Thứ Bảy, 26 tháng 9, 2015

CỤM TỪ THÚ VỊ TRONG TOEIC

CỤM TỪ THÚ VỊ TRONG TOEIC

Biểu tượng cảm xúc grin
1, Be of my age: Cỡ tuổi tôi
2, Big mouth: Nhiều chuyện
3, By the way: À này
4, Be my guest: Tự nhiên
5, Break it up: Dừng tay
6, Come on: Thôi mà gắng lên, cố lên
7, Cool it: Đừng nóng
8, Come off it: Đừng xạo
9, Cut it out: Đừng giỡn nữa, ngưng lại
10, Dead end: Đường cùng
11, Dead meat: Chết chắc
12, What for?: Để làm gì?
13, Don't bother: Đừng bận tâm
14, Do you mind: Làm phiền
15, Don't be nosy: Đừng nhiều chuyện
16, Take it easy: Từ từ
17, Let me be: Kệ tôi
18, No hard feeling: Không giận chứ
19, Piece of cake: Dễ thôi mà, dễ ợt
20, Poor thing: Thật tội nghiệp

Tham khảo thêm:

Học TOEIC mỗi ngày

TOEIC: Phân biệt ANOTHER – O THERS – THE OTHER – THE OTHERS


1. Another: một…nào đó - Số ít, dùng khi nói đến một đối tượng nào không xác định
Ex: This book is so boring. Give me another
2. Others: những…khác - Số nhiều, dùng khi nói đến những đối tượng nào đó không xác định
Ex: These books are so boring. Give me others
3. The other:…còn lại - Xác định, số ít
Ex: I have two bicycles. One is new; the other is old.
4. The others: những…còn lại - Xác định, số nhiều
Ex: I have 3 bicycles. One is new; the others are old

Tham khảo thêm:

TOEIC: CÁC DẠNG RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

TOEIC: CÁC DẠNG RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ 

★ Rút gọn dạng chủ động:
Ex: The man who is sitting next to you is my uncle
--> The man sitting next to you is my uncle
Ex: Do you know the boy who broke the windows last night?
--> Do you know the boy breaking the windows last night?
★ Rút gọn dạng bị động:
Ex: This page which was managed by him is interesting
--> This page managed by him is interesting
★ Rút gọn thì hoàn thành:
Ex: He had not finished the task, he couldn't take a vacation.
--> Not having finished the task,..........
=> TÓM LẠI:
--> Rút gọn thể chủ động --> Ving
--> Rút gọn thể bị động -----> V3/ed
--> Rút gọn thì hoàn thành--> Having V3/ed
* Khi muốn phủ định chỉ việc thêm NOT ở trước

Tham khảo thêm:

Thứ Bảy, 12 tháng 9, 2015

CÁC TỪ VỰNG TOEIC VỀ CƠ THỂ CON NGƯỜI


CÁC TỪ VỰNG TOEIC VỀ CƠ THỂ CON NGƯỜI


1. face /feɪs/: khuôn mặt 
2. mouth /maʊθ/:miệng 
3. chin /tʃɪn/ :cằm 
4. neck /nek/: cổ 
5. shoulder /ˈʃəʊl.dər/: vai 1
6. arm /ɑːm/: cánh tay
7. upper arm /ˈʌp.əʳ ɑːm/:cánh tay trên
8. elbow /ˈel.bəʊ/:khuỷu tay
9. forearm /ˈfɔː.rɑːm/: cẳng tay
10. armpit /ˈɑːm.pɪt/ :nách
11. back /bæk/ :lưng
12. chest /tʃest/ :ngực
13. waist /weɪst/: thắt lưng/ eo
14. abdomen /ˈæb.də.mən/ :bụng
15. buttocks /'bʌtək/:mông
16. hip /hɪp/:hông
17. leg /leg/: phần chân
18. thigh /θaɪ/:bắp đùi
19. knee /niː/ :đầu gối
20. calf /kɑːf/ :bắp chân


Tham khảo thêm:

TOEIC: CÁC ĐỘNG TỪ DIỄN TẢ CÁCH ĐI


TOEIC: CÁC ĐỘNG TỪ DIỄN TẢ CÁCH ĐI 

1. barge: va phải
2. stroll: đi dạo
5. pace: bách bộ
6. stump: đi khắp
7. escort: đi theo
8. dash: xông tới
9. trek: đi bộ vất vả
10. step: bước
11. march: diễu hành
12. skip: nhảy
13. lumber: bước thật chậm
14. creep: đi rón rén
15. paddle: chập chững
16. tiptoe: đi nhón chân
17. patrol: tuần tra
18. stumble: vấp, trượt chân
19. trot: chạy lóc cóc
20. strut: đi khệnh khạng
21. sprint: chạy nước rút
22. shuffle: lê (chân)
23. lurch: lảo đạo
24. crawl: bò, trườn
25. parade: diễu hành
26. toddle: chập chững
27. roam: lang thang
28. rush: vội vàng
29. wander: lang thang


Tham khảo thêm: