Thứ Sáu, 26 tháng 2, 2016

Linking words and phrases (từ hoặc cụm từ nối câu)


  • Sequence (tuần tự) 
First / firstly, second / secondly, third / thirdly etc: trước tiên, thứ nhất, thứ 2
Next, last, finally: tiếp đến, kế đến, cuối cùng
In addition, moreover: thêm vào đó, thêm nữa
Further / furthermore: thêm nữa, hơn nữa
Another: một đối tượng/sự vật khác
Also: cũng, thế
In conclusion: kết luận, tóm lại
To summarise: tóm tắt


  • 🌹Result (kết quả)
    So: vì thế, do vậy
    As a result: vì thế, do vậy, kết quả là
    As a consequence (of): hậu quả là <> as a result of (negative meaning)
    Therefore: do đó
    Thus: do đó, do vậy
    Consequently: hậu quả là
    Hence: vì thế, do vậy, bởi thế
    Due to: bởi vì
  • Emphasis (nhấn mạnh)
    Undoubtedly: không nghi ngờ gì
    Indeed: thành thật, thực tế, đúng vậy
    Obviously: hiển nhiên
    Generally: nói chung
    Admittedly: thừa nhận là, thú nhận là
    In fact: thực tế
    Particularly / in particular: cụ thể, đặc biệt là
    Especially: đặc biệt là
    Clearly: rõ ràng là
    Importantly: quan trọng là
  • Addition (thêm vào, bổ sung) 
    And: và
    In addition / additionally / an additional: thêm vào đó, bỏ sung
    Furthermore: hơn nữa
    Also: cũng
    Too: cũng
    As well as: và...nữa
  • Reason (lý do)
    For: bởi, vì, dành cho, ủng hộ
    Because: bởi vì
    Since: bởi lẽ
    As: bởi vì
    Because of: bởi vì
  • Example (ví dụ)
    For example (eg): ví dụ là
    For instance (eg): ví dụ là, tỉ dụ là
    That is (ie): nghĩa là
    Such as: như là
    Including: gồm có
    Namely: cụ thể là

Tham khảo thêm;

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét