Thứ Bảy, 26 tháng 3, 2016

LUYỆN THI TOEIC HIỆU QUẢ

MỘT SỐ LOẠI RAU TRONG TIẾNG ANH


Mint Leave [mint] [li:v]: Bạc hà 
Fragrant knotweed ['freigrənt ['nɔt,wi:d]]: Rau răm 
Coriander [kɒri'ændə(r)]: Ngò ôm/ ngổ/mùi 
Sawleaf [sɔ:li:v]: Ngò gai 
Balm-mint [bɑ:m mint]: Tía tô
Basil ['bæzl]: Rau húng quế
Bay leaf [bei li:v]: Lá nguyệt quế
Chervil ['t∫ə:vil]: Ngò tây
Chive [t∫aiv]: Lá hẹ
Betel leaf ['be:təl li:v]: Lá lốt
Lettuce ['letis]: Xà lách
Lemongrass ['lemən,gra:s]: Sả
Cilantro Rau ngò
Dill [dil]: Cây thì là
Marjoram ['mɑ:dʒərəm]: Cây kinh giới
Mint [mint]: Bạc hà
Oregano [əˈrɛɡənoʊ]: nguyên liệu sử dụng ở các món ăn Ý và Hy lạp.
Parsley ['pɑ:sli]: Mùi tây
Leek [li:k]: Tỏi tây
Rosemary ['rouzməri]: Cây hương thảo
Sage [seidʒ]: Cây xô thơm
Savory ['seivəri]: Rau húng
Tarragon ['tærəgən]: Ngải giấm


Tham khảo thêm:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét