Thứ Bảy, 23 tháng 4, 2016

PHƯƠNG PHÁP HỌC TOEIC HIỆU QUẢ

TỪ VỰNG VỀ XUẤT NHẬP KHẨU


Container (n) /kən’teinə/: Thùng đựng hàng
Customs (n) /´kʌstəmz/: Thuế nhập khẩu, hải quan
Cargo (n) /’kɑ:gou/: Hàng hóa, lô hàng, hàng chuyên chở
Debit (n) /ˈdɛbɪt/: Món nợ, bên nợ
Merchandize (n) /mə:tʃən¸daiz/: Hàng hóa mua và bán
Import /im´pɔ:t/: Sự nhập khẩu (n), nhập khẩu (v)
Export /iks´pɔ:t/: Hàng xuất khẩu (n), xuất khẩu (v)
Tax(n) /tæks/: Thuế
Shipment (n) /´ʃipmənt/: Sự gửi hàng
Declare (v) /di’kleə/: Khai báo hàng
Quay (n) /ki:/: Bến cảng, ke
Freight (n) /freit/: Hàng hóa chở trên tàu, cước phí
Premium (n) /’pri:miəm/: Tiền thưởng, tiền lãi, phí bảo hiểm
Wage (n) /weiʤ/: Tiền lương, tiền công
Debenture (n) /di´bentʃə/: Giấy nợ, trái khoán
Tonnage (n) /´tʌnidʒ/: Tiền cước, tiền chở hàng, trọng tải, lượng choán nước
Irrevocable /i’revəkəbl/: Không thể hủy ngang, không thể hủy bỏ
Invoice (n) /ˈɪnvɔɪs/: Hóa đơn
Payment /‘peim(ə)nt/: Sự trả tiền, thanh toán
Indebtedness (n) /in´detidnis/: Sự mắc nợ
Certificate (n) /sə’tifikit/: Giấy chứng nhận


Tham khảo thêm:

HỌC TIẾNG ANH TOEIC ĐẠT ĐIỂM CAO

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ GIÁO DỤC


1 Lesson / Unit : Bài học
2 Exercise / Task / Activity : Bài tập
3 Homework / Home assignment : Bài tập về nhà
4 Research report / Paper / Article : Báo cáo khoa học
5 Academic transcript / Grading schedule / Results certificate : Bảng điểm
6 Certificate : Bằng, chứng chỉ
7 Qualification : Bằng cấp
8 Credit mania / Credit-driven practice: Bệnh thành tích
9 Write / Develop (v): Biên soạn (giáo trình)
10 Drop out (of school) (Phrasal Verb): Bỏ học
11 Drop-outs (n): Học sinh bỏ học
12 Research / Research work : Nghiên cứu khoa học
13 Break / Recess : Nghỉ giải lao (giữa giờ)
14 Summer vacation : Nghỉ hè
15 Extra curriculum : Ngoại khóa
16 Enroll : Nhập học
17 Play truant (v): Trốn học
18 Complementary education : Bổ túc văn hóa
19 Graduation ceremony : Lễ tốt nghiệp
20 Pass : Điểm trung bình
21 Credit : Điểm khá
22 Distinction : Điểm giỏi
23 High distinction : Điểm xuất sắc


Tham khảo thêm:

HỌC TOEIC ONLINE HIỆU QUẢ

MỘT SỐ CÂU CẦN BIẾT KHI THUYẾT TRÌNH TIẾNG ANH


1. Good morning, ladies and gentlemen. (Chào buổi sáng các quí ông, quí bà)
2. Good afternoon, everybody. (Chào buổi chiều mọi người.)
3. I’m … , from /. (Tôi là…, đến từ…)
4. Let me introduce myself; my name is …, member of group 1 (Để tôi tự giới thiệu, tên tôi là …, là thành viên của nhóm 1.)
5. Today I am here to present to you about ….(Tôi ở đây hôm nay để trình bày với các bạn về…)
6. I would like to present to you ….(Tôi muốn trình bày với các bạn về …)
7. As you all know, today I am going to talk to you about ….(Như các bạn đều biết, hôm nay tôi sẽ trao đổi với các bạn về…)
8. I am delighted to be here today to tell you about…(Tôi rất vui được có mặt ở đây hôm nay để kể cho các bạn về…)
9. My presentation is divided into x parts.(Bài thuyết trình của tôi được chia ra thành x phần.)
10. I'll start with / Firstly I will talk about… / I'll begin with(Tôi sẽ bắt đầu với/ Đầu tiên tôi sẽ nói về/ Tôi sẽ mở đầu với)
11.then I will look at …(Sau đó tôi sẽ chuyển đến phần)
12. Next,… (tiếp theo )
13. and finally…(cuối cùng)
14. I'll start with some general information about … (Tôi sẽ bắt đầu với một vài thông tin chung về…)
15. I'd just like to give you some background information about… (Tôi muốn cung cấp cho bạn vài thông tin sơ lượt về…)
16. As you are all aware / As you all know…(Như các bạn đều biết…)
17. Firstly...secondly...thirdly...lastly... (Đầu tiên…thứ hai … thứ ba…cuối cùng…)
18. First of all...then...next...after that...finally... (Đầu tiên hết … sau đó…tiếp theo…sau đó…cuối cùng )
19. To start with...later...to finish up... (Bắt đầu với … sau đó…và để kết thúc…)
20. Well, I've told you about... (Vâng, tôi vừa trình bày với các bạn về phần …)
21. That's all I have to say about... (Đó là tất cả những gì tôi phải nói về phần …)
22. We've looked at... (Chúng ta vừa xem qua phần …)
23. Now we'll move on to... (Giờ chúng ta sẽ tiếp tục đến với phần…)
24. Let me turn now to... (Để thôi chuyển tới phần…)
25. Next... (Tiếp theo…)
26.Let's look now at...(Chúng ta cùng nhìn vào phần…)
27. I'd like to conclude by… (Tôi muốn kết luật lại bằng cách …)
28. Now, just to summarize, let’s quickly look at the main points again. (Bây giờ, để tóm tắt lại, chúng ta cùng nhìn nhanh lại các ý chính một lần nữa.)
29. That brings us to the end of my presentation. (Đó là phần kết thúc của bài thuyết trình của tôi.)
30. Thank you for listening / for your attention. (Cảm ơn bạn đã lắng nghe/ tập trung)


Tham khảo thêm:

LUYỆN THI TOEIC ONLINE

TỪ VỰNG TOEIC CHỦ ĐỀ HẠNH PHÚC

- To glow with happiness (V): Ngập tràn hạnh phúc, bừng bừng hạnh phúc
- To cry with happiness (V) : Khóc vì hạnh phúc
- Seek/pursue happiness (V): Mưu cầu hạnh phúc
- Eternal / Lasting / Everlasting happiness (N) : Hạnh phúc bền vững, hạnh phúc mãi mãi
- Future happiness (N) : Hạnh phúc ở phía trước, hạnh phúc trong tương lai
- Fabulously/incredibly rich (Adj): Giàu một cách khó tin
- Get rich/ become rich (V): Trở nên giàu có
- Wealthy / Rich/ Affluent families (N): Gia đình giàu có
- Individual riches (N): Tài sản cá nhân, sự giàu có của mỗi cá nhân
- Get rich from zero to hero (V): Giàu có, đi lên từ bàn tay trắng


Tham khảo thêm:

Thứ Sáu, 15 tháng 4, 2016

HỌC NGỮ PHÁP TOEIC DỄ NHỚ


MẪU CÂU THƯỜNG GẶP VỚI "TOBE"


1. Be careful ! 
Hãy cẩn trọng !
2. Be good ! 
Hãy ngoan đấy !- Cha mẹ dặn con.
3. Be happy !
Hãy vui lên !
4. Be kind !
Hãy tỏ ra tử tế!
5. Be on your toes !
Hãy thận trọng!
6. Be prepared !
Hãy chuẩn bị !
7. Be quiet !
Hãy im lặng !
8. Boys will be boys.
Con trai thì mãi là con trai thôi.
9. Don't worry, be happy
Đừng lo lắng, hãy vui lên.
10. I'll be back.
Tôi sẽ trở lại.
11. It could be worse.
Chuyện có thể đã tệ hơn.
12. Just be yourself.
Hãy là chính mình.
13. Let bygones be bygones.
Để quá khứ trôi vào dĩ vãng./ Chuyện gì qua cho nó qua.
14. Let it be.
Cứ kệ nó đi, hãy mặc nó như thế đi.
15. Things couldn't be better.
Mọi chuyện không thể tốt hơn được.
16. To be or not to be, that’s the question (*)
Tồn tại hay không tồn tại, đó chính là vấn đề.
17. To have a friend, be one.
Nếu muốn có bạn, hãy là một người bạn.
18. Too good to be true.
Tốt đến khó tin.
19. Treat others as you would like to be treated.
Hãy đối xử với người khác như cách bạn muốn được đối xử.
20. Whatever will be will be.
Chuyện gì đến thì sẽ đến.


Tham khảo thêm:

KHÁM PHÁ CÁCH HỌC TỪ VỰNG TOEIC

TỪ VỰNG TOEIC VỀ XUẤT NHẬP KHẨU

Container (n) /kən’teinə/: Thùng đựng hàng
Customs (n) /´kʌstəmz/: Thuế nhập khẩu, hải quan
Cargo (n) /’kɑ:gou/: Hàng hóa, lô hàng, hàng chuyên chở
Debit (n) /ˈdɛbɪt/: Món nợ, bên nợ
Merchandize (n) /mə:tʃən¸daiz/: Hàng hóa mua và bán
Import /im´pɔ:t/: Sự nhập khẩu (n), nhập khẩu (v)
Export /iks´pɔ:t/: Hàng xuất khẩu (n), xuất khẩu (v)
Tax(n) /tæks/: Thuế
Shipment (n) /´ʃipmənt/: Sự gửi hàng
Declare (v) /di’kleə/: Khai báo hàng
Quay (n) /ki:/: Bến cảng, ke
Freight (n) /freit/: Hàng hóa chở trên tàu, cước phí
Premium (n) /’pri:miəm/: Tiền thưởng, tiền lãi, phí bảo hiểm
Wage (n) /weiʤ/: Tiền lương, tiền công
Debenture (n) /di´bentʃə/: Giấy nợ, trái khoán
Tonnage (n) /´tʌnidʒ/: Tiền cước, tiền chở hàng, trọng tải, lượng choán nước
Irrevocable /i’revəkəbl/: Không thể hủy ngang, không thể hủy bỏ
Invoice (n) /ˈɪnvɔɪs/: Hóa đơn
Payment /‘peim(ə)nt/: Sự trả tiền, thanh toán
Indebtedness (n) /in´detidnis/: Sự mắc nợ
Certificate (n) /sə’tifikit/: Giấy chứng nhận


Tham khảo thêm:

CÁCH LUYỆN THI TOEIC ONLINE HIỆU QUẢ

MỘT SỐ TỪ ĐA NGHĨA TRONG TOEIC



1. BOOK: cuốn sách/ đặt chỗ
-Read a book: đọc cuốn sách
-Book a flight: đặt 1 chuyến bay
.
2. REST: nghỉ ngơi/ phần còn lại
-Take a rest: nghỉ ngơi 1 chút đi
-Finish the rest of the work: làm nốt phần việc còn lại.
.
3.Check: tấm séc/ kiểm tra
-Check the price: kiểm tra giá.
-Pay by check: trả bằng séc
.
4.LINE: hàng lối/ dòng (sản phẩm)
-Stand in line: xếp hàng
-One of our popular lines: một wrong những dòng sản phẩm yêu thích.


Tham khảo thêm:

PHƯƠNG PHÁP HỌC TOEIC ĐẠT ĐIỂM CAO

MẪU THUYẾT TRÌNH TIẾNG ANH


1. Good morning, ladies and gentlemen. (Chào buổi sáng các quí ông, quí bà)
2. Good afternoon, everybody. (Chào buổi chiều mọi người.)
3. I’m … , from /. (Tôi là…, đến từ…)
4. Let me introduce myself; my name is …, member of group 1 (Để tôi tự giới thiệu, tên tôi là …, là thành viên của nhóm 1.)
5. Today I am here to present to you about ….(Tôi ở đây hôm nay để trình bày với các bạn về…)
6. I would like to present to you ….(Tôi muốn trình bày với các bạn về …)
7. As you all know, today I am going to talk to you about ….(Như các bạn đều biết, hôm nay tôi sẽ trao đổi với các bạn về…)
8. I am delighted to be here today to tell you about…(Tôi rất vui được có mặt ở đây hôm nay để kể cho các bạn về…)
9. My presentation is divided into x parts.(Bài thuyết trình của tôi được chia ra thành x phần.)
10. I'll start with / Firstly I will talk about… / I'll begin with(Tôi sẽ bắt đầu với/ Đầu tiên tôi sẽ nói về/ Tôi sẽ mở đầu với)
11.then I will look at …(Sau đó tôi sẽ chuyển đến phần)
12. Next,… (tiếp theo )
13. and finally…(cuối cùng)
14. I'll start with some general information about … (Tôi sẽ bắt đầu với một vài thông tin chung về…)
15. I'd just like to give you some background information about… (Tôi muốn cung cấp cho bạn vài thông tin sơ lượt về…)
16. As you are all aware / As you all know…(Như các bạn đều biết…)
17. Firstly...secondly...thirdly...lastly... (Đầu tiên…thứ hai … thứ ba…cuối cùng…)
18. First of all...then...next...after that...finally... (Đầu tiên hết … sau đó…tiếp theo…sau đó…cuối cùng )
19. To start with...later...to finish up... (Bắt đầu với … sau đó…và để kết thúc…)
20. Well, I've told you about... (Vâng, tôi vừa trình bày với các bạn về phần …)


Tham khảo thêm:

Thứ Sáu, 8 tháng 4, 2016

LUYỆN NGHE TOEIC HIỆU QUẢ

TỪ VỰNG CƠ BẢN VỀ BÓNG ĐÁ

- a match: một trận bóng giữa hai đội 
- a referee: trọng tài
- a goalkeeper: thủ môn
- a defender: hậu vệ
- a midfielder: Tiền vệ
- a skipper/a captain: đội trưởng
- a substitute: cầu thủ dự bị
- a foul: lỗi
- a booking: thẻ vàng
- half-time/full-time: nửa trận/cả trận
- put it in the back of the net: vào rồi!!!!!!
- the goalkeeper made a howler: thủ môn phạm một lỗi rất căn bản và để bóng vào lưới
- he pulled off a great save: hành động chặn bóng nhanh, gọn và chính xác của thủ môn
- he ran the defence ragged: miêu tả việc một tiền vệ quá điệu nghệ, làm cho hậu vệ đội bạn vụng về điêu đứng
- it’s a game of two halves: ý nói một trận bóng có thể thay đổi một cách không ngờ được, nhất là giữa hiệp 1 và hiệp 2


Tham khảo thêm:

LUYỆN THI TOEIC ONLINE MIỄN PHÍ

Từ vựng chuyên ngành Tiếng Anh thương mại


Rate of economic growth : tốc độ tăng trưởng kinh tế
Average annual growth : tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
Capital accumulation : sự tích luỹ tư bản
Indicator of economic welfare : chỉ tiêu phúc lợi kinh tế
Distribution of income : phân phối thu nhập
Real national income : thu nhập thực tế
Per capita income : thu nhập bình quân đầu người
Moderate price : giá cả phải chăng
monetary activities : hoạt động tiền tệ
speculation/ speculator : đầu cơ/ người đầu cơ
dumping : bán phá giá
economic blockade : bao vây kinh tế
guarantee :bảo hành
insurance : bảo hiểm
embargo : cấm vận
account holder : chủ tài khoản
conversion : chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
tranfer : chuyển khoản
agent : đại lý, đại diện
customs barrier : hàng rào thuế quan
invoice : hoá đơn
mode of payment : phuơng thức thanh toán
financial year : tài khoá
joint venture : công ty liên doanh
instalment : phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
mortage : cầm cố , thế nợ
share : cổ phần
shareholder : người góp cổ phần
earnest money : tiền đặt cọc
payment in arrear : trả tiền chậm
confiscation : tịch thu
Economic cooperation : hợp tác kinh tế
International economic aid : viện trợ kinh tế quốc tế
Embargo : cấm vận
revenue: thu nhập
preferential duties : thuế ưu đãi
National economy : kinh tế quốc dân
Macro-economic : kinh tế vĩ mô
Micro-economic : kinh tế vi mô
Planned economy : kinh tế kế hoạch
Market economy : kinh tế thị trường
interest: tiền lãi
withdraw: rút tiền ra
offset: sự bù đáp thiệt hại
To withdraw a sum of money: đi ra quỹ tiết kiệm mà quên câu này thì người ta chắc tưởng mình định đến để cướp nhà băng
He put up his prices to offset the increased cost of materials: Khi nguyên liệu tăng giá thì nhớ làm theo cách này
treasurer: thủ quỹ
The treasurer misappropriated the company’s funds: Trong vụ xử bọn tham ô thì các quan toà sẽ phải nói như vậy
turnover: doanh số, doanh thu
The estimated annual turnover of my company is 6 milion $: ước gì mà điều này thành sự thật
inflation: sự lạm phát
Government is chiefly concerned with controlling inflation: Nhà nước tất nhiên là quan tâm đến vấn đề này rồi


Tham khảo thêm:

CÁCH HỌC NGỮ PHÁP TOEIC DỄ NHỚ

CÁCH HỌC NGỮ PHÁP TOEIC DỄ NHỚ

I hope I can get a raise soon as my boss promised.
Tôi mong là tôi có thể sớm được tăng lương như lời sếp đã hứa.
----------------------------------------------------------------
PHÂN TÍCH NGỮ PHÁP

-- I hope (that): thể hiện sự mong mỏi của bạn về điều gì đó
I hope you can come to my birthday party .
Tôi hy vọng bạn có thể đến dự tiệc sinh nhật của tôi.

-- can do something = có thể làm gì
I can speak Japanese .
Tôi có thể nói tiếng Nhật.

-- to get a raise = được tăng lương
I’ll get a raise this month .
Tháng này tôi sẽ được tăng lương.
-- to promise someone (that) = hứa với ai (rằng)
Promise me you’ll be home before dark .
Hứa với em là anh sẽ về nhà trước khi trời tối.

-- to hope (that) S + V = hi vọng/mong là…
I hope (that) she'll pass the exam.
Tôi hy vọng rằng cô ấy sẽ thi đậu.

-- soon = sớm
See you soon.
Mong sớm gặp lại bạn.

-- to promise = hứa
Promise me (that) you won't tell Jane.
Hứa với tôi là bạn không nói với Jane nhé.

Tham khảo thêm:

HỌC NGỮ PHÁP TOEIC HIỆU QUẢ

HỌC NGỮ PHÁP TOEIC HIỆU QUẢ

Could you give me a ride?
Bạn cho tôi quá giang được không?
-------------------------------------------------------
-- Could you...? = Ông có thể làm gì không? Dùng khi nhờ ai làm gì một cách lịch sự:
Could you help me, please ?
Vui lòng giúp tôi với?
-- to give sb a ride = cho ai đó quá giang/đi nhờ xe
They gave her a ride, and they drove in silence .
Họ cho cô ấy quá giang và họ lái xe đi trong im lặng.
-- to give sb sth = đưa ai cái gì
Give your father this letter.
Hãy đưa cho bố cậu lá thư này nhé.
-----------------------------------------------------------
PHÂN TÍCH NGỮ PHÁP
Dùng “Could” khi muốn yêu cầu hay nhờ ai làm việc gì một cách lịch sự.
Could you give me a ride?
=> Yêu cầu người nghe cho đi nhờ xe một cách lịch sự.
Ví dụ:
Could you lend me $50 ?
Cậu cho tớ mượn 50 đô được không?
Could you possibly turn that music down a little, please ?
Anh vui lòng vặn nhạc nhỏ xuống chút xíu được không ạ?

Tham khảo thêm: