Thứ Sáu, 8 tháng 4, 2016

LUYỆN THI TOEIC ONLINE MIỄN PHÍ

Từ vựng chuyên ngành Tiếng Anh thương mại


Rate of economic growth : tốc độ tăng trưởng kinh tế
Average annual growth : tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
Capital accumulation : sự tích luỹ tư bản
Indicator of economic welfare : chỉ tiêu phúc lợi kinh tế
Distribution of income : phân phối thu nhập
Real national income : thu nhập thực tế
Per capita income : thu nhập bình quân đầu người
Moderate price : giá cả phải chăng
monetary activities : hoạt động tiền tệ
speculation/ speculator : đầu cơ/ người đầu cơ
dumping : bán phá giá
economic blockade : bao vây kinh tế
guarantee :bảo hành
insurance : bảo hiểm
embargo : cấm vận
account holder : chủ tài khoản
conversion : chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
tranfer : chuyển khoản
agent : đại lý, đại diện
customs barrier : hàng rào thuế quan
invoice : hoá đơn
mode of payment : phuơng thức thanh toán
financial year : tài khoá
joint venture : công ty liên doanh
instalment : phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
mortage : cầm cố , thế nợ
share : cổ phần
shareholder : người góp cổ phần
earnest money : tiền đặt cọc
payment in arrear : trả tiền chậm
confiscation : tịch thu
Economic cooperation : hợp tác kinh tế
International economic aid : viện trợ kinh tế quốc tế
Embargo : cấm vận
revenue: thu nhập
preferential duties : thuế ưu đãi
National economy : kinh tế quốc dân
Macro-economic : kinh tế vĩ mô
Micro-economic : kinh tế vi mô
Planned economy : kinh tế kế hoạch
Market economy : kinh tế thị trường
interest: tiền lãi
withdraw: rút tiền ra
offset: sự bù đáp thiệt hại
To withdraw a sum of money: đi ra quỹ tiết kiệm mà quên câu này thì người ta chắc tưởng mình định đến để cướp nhà băng
He put up his prices to offset the increased cost of materials: Khi nguyên liệu tăng giá thì nhớ làm theo cách này
treasurer: thủ quỹ
The treasurer misappropriated the company’s funds: Trong vụ xử bọn tham ô thì các quan toà sẽ phải nói như vậy
turnover: doanh số, doanh thu
The estimated annual turnover of my company is 6 milion $: ước gì mà điều này thành sự thật
inflation: sự lạm phát
Government is chiefly concerned with controlling inflation: Nhà nước tất nhiên là quan tâm đến vấn đề này rồi


Tham khảo thêm:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét