Thứ Sáu, 27 tháng 5, 2016

CỤM ĐỘNG TỪ HAY GẶP TRONG ĐỀ THI TOEIC


MỘT SỐ CỤM ĐỘNG TỪ (PHRASAL VERBS) HAY GẶP TRONG ĐỀ THI TOEIC

Catch sight of :bắt gặp
Lose sight of :mất hút
Make fun of :chế giễu
Lose track of :mất dấu
Keep track of: theo sát
Take account of :lưu tâm (~ take into account)
Take into account ~ Take into consideration ~ To anticipate: lường trước
Take note of, take notice of :để ý
Take care of :chăm sóc
Take advantage of :lợi dụng
Take leave of :từ biệt
Give birth to : sinh con
Give place to ~ make way for :nhường chỗ
Give way to ~ make way for :nhượng bộ, chịu thua, nhường đường
Pay attention to :chú ý
Put an end to :kết thúc, đặt dấu chấm hết
Put a stop to :chấm dứt
Set fire to :đốt cháy
Make a contribution to : góp phần
Lose touch with :mất liên lạc
Stay in touch, keep in touch: giữ liên lạc
Keep pace with :theo kịp
Keep correspondence with :liên lạc thư từ
Make room for ~ to accommodate = to provide room for, to have room for : dọn chỗ, bố trí nơi ăn chỗ ở
Make allowance for :chiếu cố
Show affection for : cưng, nựng, yêu chiều
Feel pity for :thương xót, thương hại
Feel sorry for : thương cảm
Feel regret for :ân hận
Feel sympathy for :thông cảm
Take/have pity on :thương xót
Make a decision on :quyết định
Make complaint about :kêu ca, phàn nàn
Make a fuss about :làm om xòm


Tham khảo thêm:

CÁCH HỌC TỪ VỰNG TOEIC HIỆU QUẢ

THÀNH NGỮ SỬ DỤNG PHÉP SO SÁNH VỚI CON VẬT

1. As black as crow 
- Đen như quạ
2. As busy as a bee
- Chăm chỉ như ong
3. As cunning as a fox
- Ranh như cáo
4. As fat as a pig
- Béo như lợn
5. As fierce as a lion
- Dữ như cọp
6. As fierce as a tiger
- Ác như hùm
7. To stick like a leech
- Bám dai như đỉa
8. As slow as a tortoise
- Chậm như rùa
9. As slow as a snail
- Chậm như sên
10 .Like water off a duck’s back
- Như nước đổ đầu vịt


Tham khảo thêm:

Thứ Sáu, 20 tháng 5, 2016

PHƯƠNG PHÁP HỌC TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ

TỪ VỰNG TOEIC CHỦ ĐỀ PHÒNG NGỦ

1. curtain /ˈkɜː.tən/ – rèm
2. air conditioner /eəʳ kənˈdɪʃ.ən.əʳ/ – điều hòa
3. blind /blaɪnd/ – mành mành
4. tissues /ˈtɪʃ.uːs/ – khăn giấy
5. headboard /ˈhed.bɔːd/ – đầu giường
6. pillowcase /ˈpɪl.əʊ.keɪs/ – vỏ gối
7. pillow /ˈpɪl.əʊ/ – gối
8. mattress /ˈmæt.rəs/ – đệm
9. box spring /bɒks sprɪŋ/ – lớp lò xo dưới đệm
10. (flat) sheet /ʃiːt/ – tấm trải giường (phẳng)
11. blanket /ˈblæŋ.kɪt/ – chăn
12. bed /bed/ – giường
13. comforter /ˈkʌm.fə.təʳ/ – chăn bông


Tham khảo thêm:

TỪ VỰNG TOEIC THEO CHỦ ĐỀ

TỪ VỰNG TOEIC CHỦ ĐỀ NHÀ BẾP

1. Bowl /bəʊl/: bát
2. Cabinet /'kæbinit/: tủ
3. Refrigerator (fridge) /rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.tər/ fridʤ/: tủ lạnh
4. Freezer /´fri:zə/: tủ đá
5. Washing machine /'wɔʃiɳ mə'ʃi:n/: : máy giặt
6. Detergent di'tə:dʒənt/: nước giặt
7. Dishwasher /´diʃ¸wʌʃə/: máy rửa bát
8. Frying pan //´fraiiη¸pæn/: chảo rán
9. Kitchen foil /´kitʃin fɔil/: giấy bạc gói thức ăn
10. Kettle /'ketl/: ấm đun nước
11. Toaster /´toustə/: lò nướng bánh mì
12. Tray /trei/: cái khay, mâm


Tham khảo thêm:

Thứ Năm, 12 tháng 5, 2016

HỌC GIỚI TỪ TRONG TOEIC

CÁC GIỚI TỪ ĐI VỚI TAKE VÀ NGHĨA CỦA CHÚNG


Trong tiếng Anh, take là 1 từ vựng rất đa nghĩa, ứng với mỗi giới từ đi kèm thì nghĩa của chúng lại khác nhau

1. take after: giống ai đó về ngoại hình và tính cách
2. take along: mang theo, đem theo
3. take aside: kéo ra một chỗ 
4. take away: mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi
5. take back: lấy lại, đem về
6. take on: đảm nhiệm, nhận thêm người vào làm, gánh vác
7. take off: bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi; cất cánh (máy bay)
8. take into: đưa vào, để vào, đem vào
9. take out: đưa ra, dẫn ra ngoài, lấy ra, rút ra; nhổ đi, xóa sạch
10. take over: tiếp quản, nối nghiệp; chuyển, chở, dẫn qua (đường, sông,...)
11. take to: chạy trốn, trốn tránh; bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê
12. take up: nhặt lên, cầm lên; choán, chiếm; bắt đầu một sở thích, bắt đầu một thói quen
13. take up with: kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, chơi bời với, thân thiết với


Tham khảo thêm:

MẸO LÀM BÀI THI TOEIC ĐẠT ĐIỂM CAO

MẸO LÀM BÀI THI TOEIC ĐẠT ĐIỂM CAO

Đây là cách nói hay được sử dụng khi muốn nhờ vả, nhắc nhở, hoặc yêu cầu người khác làm điều gì, áp dụng nhiều nhất trong TOEIC Listening Part 3, 4 đấy!

Bất cứ khi nào đọc thấy câu hỏi dạng như “What does the speaker ask the listener to do?” hay “What is the audience asked to do?” thì các em hãy chuẩn bị sẵn trong đầu rằng người nói có thể dùng một số cấu trúc dưới đây nhé! 
1. Please + V
2. Could you please + V
3. Can you please + V
4. (Please) Remember to + V
5. Don’t forget to + V
6. I/We ask that you + V
7. I/We suggest that you + V
8. You are advised to + V


Eg: 
A: I am about to go to the grocery store. 
(tôi chuẩn bị ra chỗ cửa hàng tạp hóa đây)
B: Could you please buy me some milk? 
(thế mua hộ tôi một ít sữa nhé?)


Tham khảo thêm:

VẺ ĐEP CỦA TOEIC

Các câu hỏi cơ bản nhất của 1 cuộc Phỏng vấn

- Tell me about yourself: Kể về bản thân bạn.
- What are your strengths? Điểm mạnh của bạn là gì?
- What are your weaknesses? Điểm yếu của bạn là gì?
- Why do you want this job? Tại sao lại muốn công việc này?
- Where would you like to be in your career five years from now? Bạn muốn bản thân đạt được gì trong sự nghiệp trong 5 năm tới?
- What's your ideal company? Công ty lý tưởng với bạn là gì?
- What attracted you to this company? Cái gì đã thu hút bạn tới với công ty này?
- Why should we hire you? Tại sao chúng tôi nên chọn bạn?
- What did you like least about your last job? Bạn ít thích điều gì nhất ở công việc cũ?
- What can you do for us that other candidates can't? Bạn có thể làm điều gì cho chúng tôi mà những ứng viên khác không thể?
- What were the responsibilities of your last position? Bạn làm gì ở công ty cũ?
- Why are you leaving your present job? Tại sao bạn nghỉ việc?
- What do you know about our company? Bạn biết gì về công ty chúng tôi?
- Do you have any questions for me? Bạn có câu hỏi gì cho tôi không?
Hãy tự tập trả lời các câu hỏi này trước gương các bạn nha!


Tham khảo thêm:

Thứ Bảy, 23 tháng 4, 2016

PHƯƠNG PHÁP HỌC TOEIC HIỆU QUẢ

TỪ VỰNG VỀ XUẤT NHẬP KHẨU


Container (n) /kən’teinə/: Thùng đựng hàng
Customs (n) /´kʌstəmz/: Thuế nhập khẩu, hải quan
Cargo (n) /’kɑ:gou/: Hàng hóa, lô hàng, hàng chuyên chở
Debit (n) /ˈdɛbɪt/: Món nợ, bên nợ
Merchandize (n) /mə:tʃən¸daiz/: Hàng hóa mua và bán
Import /im´pɔ:t/: Sự nhập khẩu (n), nhập khẩu (v)
Export /iks´pɔ:t/: Hàng xuất khẩu (n), xuất khẩu (v)
Tax(n) /tæks/: Thuế
Shipment (n) /´ʃipmənt/: Sự gửi hàng
Declare (v) /di’kleə/: Khai báo hàng
Quay (n) /ki:/: Bến cảng, ke
Freight (n) /freit/: Hàng hóa chở trên tàu, cước phí
Premium (n) /’pri:miəm/: Tiền thưởng, tiền lãi, phí bảo hiểm
Wage (n) /weiʤ/: Tiền lương, tiền công
Debenture (n) /di´bentʃə/: Giấy nợ, trái khoán
Tonnage (n) /´tʌnidʒ/: Tiền cước, tiền chở hàng, trọng tải, lượng choán nước
Irrevocable /i’revəkəbl/: Không thể hủy ngang, không thể hủy bỏ
Invoice (n) /ˈɪnvɔɪs/: Hóa đơn
Payment /‘peim(ə)nt/: Sự trả tiền, thanh toán
Indebtedness (n) /in´detidnis/: Sự mắc nợ
Certificate (n) /sə’tifikit/: Giấy chứng nhận


Tham khảo thêm:

HỌC TIẾNG ANH TOEIC ĐẠT ĐIỂM CAO

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ GIÁO DỤC


1 Lesson / Unit : Bài học
2 Exercise / Task / Activity : Bài tập
3 Homework / Home assignment : Bài tập về nhà
4 Research report / Paper / Article : Báo cáo khoa học
5 Academic transcript / Grading schedule / Results certificate : Bảng điểm
6 Certificate : Bằng, chứng chỉ
7 Qualification : Bằng cấp
8 Credit mania / Credit-driven practice: Bệnh thành tích
9 Write / Develop (v): Biên soạn (giáo trình)
10 Drop out (of school) (Phrasal Verb): Bỏ học
11 Drop-outs (n): Học sinh bỏ học
12 Research / Research work : Nghiên cứu khoa học
13 Break / Recess : Nghỉ giải lao (giữa giờ)
14 Summer vacation : Nghỉ hè
15 Extra curriculum : Ngoại khóa
16 Enroll : Nhập học
17 Play truant (v): Trốn học
18 Complementary education : Bổ túc văn hóa
19 Graduation ceremony : Lễ tốt nghiệp
20 Pass : Điểm trung bình
21 Credit : Điểm khá
22 Distinction : Điểm giỏi
23 High distinction : Điểm xuất sắc


Tham khảo thêm:

HỌC TOEIC ONLINE HIỆU QUẢ

MỘT SỐ CÂU CẦN BIẾT KHI THUYẾT TRÌNH TIẾNG ANH


1. Good morning, ladies and gentlemen. (Chào buổi sáng các quí ông, quí bà)
2. Good afternoon, everybody. (Chào buổi chiều mọi người.)
3. I’m … , from /. (Tôi là…, đến từ…)
4. Let me introduce myself; my name is …, member of group 1 (Để tôi tự giới thiệu, tên tôi là …, là thành viên của nhóm 1.)
5. Today I am here to present to you about ….(Tôi ở đây hôm nay để trình bày với các bạn về…)
6. I would like to present to you ….(Tôi muốn trình bày với các bạn về …)
7. As you all know, today I am going to talk to you about ….(Như các bạn đều biết, hôm nay tôi sẽ trao đổi với các bạn về…)
8. I am delighted to be here today to tell you about…(Tôi rất vui được có mặt ở đây hôm nay để kể cho các bạn về…)
9. My presentation is divided into x parts.(Bài thuyết trình của tôi được chia ra thành x phần.)
10. I'll start with / Firstly I will talk about… / I'll begin with(Tôi sẽ bắt đầu với/ Đầu tiên tôi sẽ nói về/ Tôi sẽ mở đầu với)
11.then I will look at …(Sau đó tôi sẽ chuyển đến phần)
12. Next,… (tiếp theo )
13. and finally…(cuối cùng)
14. I'll start with some general information about … (Tôi sẽ bắt đầu với một vài thông tin chung về…)
15. I'd just like to give you some background information about… (Tôi muốn cung cấp cho bạn vài thông tin sơ lượt về…)
16. As you are all aware / As you all know…(Như các bạn đều biết…)
17. Firstly...secondly...thirdly...lastly... (Đầu tiên…thứ hai … thứ ba…cuối cùng…)
18. First of all...then...next...after that...finally... (Đầu tiên hết … sau đó…tiếp theo…sau đó…cuối cùng )
19. To start with...later...to finish up... (Bắt đầu với … sau đó…và để kết thúc…)
20. Well, I've told you about... (Vâng, tôi vừa trình bày với các bạn về phần …)
21. That's all I have to say about... (Đó là tất cả những gì tôi phải nói về phần …)
22. We've looked at... (Chúng ta vừa xem qua phần …)
23. Now we'll move on to... (Giờ chúng ta sẽ tiếp tục đến với phần…)
24. Let me turn now to... (Để thôi chuyển tới phần…)
25. Next... (Tiếp theo…)
26.Let's look now at...(Chúng ta cùng nhìn vào phần…)
27. I'd like to conclude by… (Tôi muốn kết luật lại bằng cách …)
28. Now, just to summarize, let’s quickly look at the main points again. (Bây giờ, để tóm tắt lại, chúng ta cùng nhìn nhanh lại các ý chính một lần nữa.)
29. That brings us to the end of my presentation. (Đó là phần kết thúc của bài thuyết trình của tôi.)
30. Thank you for listening / for your attention. (Cảm ơn bạn đã lắng nghe/ tập trung)


Tham khảo thêm:

LUYỆN THI TOEIC ONLINE

TỪ VỰNG TOEIC CHỦ ĐỀ HẠNH PHÚC

- To glow with happiness (V): Ngập tràn hạnh phúc, bừng bừng hạnh phúc
- To cry with happiness (V) : Khóc vì hạnh phúc
- Seek/pursue happiness (V): Mưu cầu hạnh phúc
- Eternal / Lasting / Everlasting happiness (N) : Hạnh phúc bền vững, hạnh phúc mãi mãi
- Future happiness (N) : Hạnh phúc ở phía trước, hạnh phúc trong tương lai
- Fabulously/incredibly rich (Adj): Giàu một cách khó tin
- Get rich/ become rich (V): Trở nên giàu có
- Wealthy / Rich/ Affluent families (N): Gia đình giàu có
- Individual riches (N): Tài sản cá nhân, sự giàu có của mỗi cá nhân
- Get rich from zero to hero (V): Giàu có, đi lên từ bàn tay trắng


Tham khảo thêm:

Thứ Sáu, 15 tháng 4, 2016

HỌC NGỮ PHÁP TOEIC DỄ NHỚ


MẪU CÂU THƯỜNG GẶP VỚI "TOBE"


1. Be careful ! 
Hãy cẩn trọng !
2. Be good ! 
Hãy ngoan đấy !- Cha mẹ dặn con.
3. Be happy !
Hãy vui lên !
4. Be kind !
Hãy tỏ ra tử tế!
5. Be on your toes !
Hãy thận trọng!
6. Be prepared !
Hãy chuẩn bị !
7. Be quiet !
Hãy im lặng !
8. Boys will be boys.
Con trai thì mãi là con trai thôi.
9. Don't worry, be happy
Đừng lo lắng, hãy vui lên.
10. I'll be back.
Tôi sẽ trở lại.
11. It could be worse.
Chuyện có thể đã tệ hơn.
12. Just be yourself.
Hãy là chính mình.
13. Let bygones be bygones.
Để quá khứ trôi vào dĩ vãng./ Chuyện gì qua cho nó qua.
14. Let it be.
Cứ kệ nó đi, hãy mặc nó như thế đi.
15. Things couldn't be better.
Mọi chuyện không thể tốt hơn được.
16. To be or not to be, that’s the question (*)
Tồn tại hay không tồn tại, đó chính là vấn đề.
17. To have a friend, be one.
Nếu muốn có bạn, hãy là một người bạn.
18. Too good to be true.
Tốt đến khó tin.
19. Treat others as you would like to be treated.
Hãy đối xử với người khác như cách bạn muốn được đối xử.
20. Whatever will be will be.
Chuyện gì đến thì sẽ đến.


Tham khảo thêm:

KHÁM PHÁ CÁCH HỌC TỪ VỰNG TOEIC

TỪ VỰNG TOEIC VỀ XUẤT NHẬP KHẨU

Container (n) /kən’teinə/: Thùng đựng hàng
Customs (n) /´kʌstəmz/: Thuế nhập khẩu, hải quan
Cargo (n) /’kɑ:gou/: Hàng hóa, lô hàng, hàng chuyên chở
Debit (n) /ˈdɛbɪt/: Món nợ, bên nợ
Merchandize (n) /mə:tʃən¸daiz/: Hàng hóa mua và bán
Import /im´pɔ:t/: Sự nhập khẩu (n), nhập khẩu (v)
Export /iks´pɔ:t/: Hàng xuất khẩu (n), xuất khẩu (v)
Tax(n) /tæks/: Thuế
Shipment (n) /´ʃipmənt/: Sự gửi hàng
Declare (v) /di’kleə/: Khai báo hàng
Quay (n) /ki:/: Bến cảng, ke
Freight (n) /freit/: Hàng hóa chở trên tàu, cước phí
Premium (n) /’pri:miəm/: Tiền thưởng, tiền lãi, phí bảo hiểm
Wage (n) /weiʤ/: Tiền lương, tiền công
Debenture (n) /di´bentʃə/: Giấy nợ, trái khoán
Tonnage (n) /´tʌnidʒ/: Tiền cước, tiền chở hàng, trọng tải, lượng choán nước
Irrevocable /i’revəkəbl/: Không thể hủy ngang, không thể hủy bỏ
Invoice (n) /ˈɪnvɔɪs/: Hóa đơn
Payment /‘peim(ə)nt/: Sự trả tiền, thanh toán
Indebtedness (n) /in´detidnis/: Sự mắc nợ
Certificate (n) /sə’tifikit/: Giấy chứng nhận


Tham khảo thêm:

CÁCH LUYỆN THI TOEIC ONLINE HIỆU QUẢ

MỘT SỐ TỪ ĐA NGHĨA TRONG TOEIC



1. BOOK: cuốn sách/ đặt chỗ
-Read a book: đọc cuốn sách
-Book a flight: đặt 1 chuyến bay
.
2. REST: nghỉ ngơi/ phần còn lại
-Take a rest: nghỉ ngơi 1 chút đi
-Finish the rest of the work: làm nốt phần việc còn lại.
.
3.Check: tấm séc/ kiểm tra
-Check the price: kiểm tra giá.
-Pay by check: trả bằng séc
.
4.LINE: hàng lối/ dòng (sản phẩm)
-Stand in line: xếp hàng
-One of our popular lines: một wrong những dòng sản phẩm yêu thích.


Tham khảo thêm:

PHƯƠNG PHÁP HỌC TOEIC ĐẠT ĐIỂM CAO

MẪU THUYẾT TRÌNH TIẾNG ANH


1. Good morning, ladies and gentlemen. (Chào buổi sáng các quí ông, quí bà)
2. Good afternoon, everybody. (Chào buổi chiều mọi người.)
3. I’m … , from /. (Tôi là…, đến từ…)
4. Let me introduce myself; my name is …, member of group 1 (Để tôi tự giới thiệu, tên tôi là …, là thành viên của nhóm 1.)
5. Today I am here to present to you about ….(Tôi ở đây hôm nay để trình bày với các bạn về…)
6. I would like to present to you ….(Tôi muốn trình bày với các bạn về …)
7. As you all know, today I am going to talk to you about ….(Như các bạn đều biết, hôm nay tôi sẽ trao đổi với các bạn về…)
8. I am delighted to be here today to tell you about…(Tôi rất vui được có mặt ở đây hôm nay để kể cho các bạn về…)
9. My presentation is divided into x parts.(Bài thuyết trình của tôi được chia ra thành x phần.)
10. I'll start with / Firstly I will talk about… / I'll begin with(Tôi sẽ bắt đầu với/ Đầu tiên tôi sẽ nói về/ Tôi sẽ mở đầu với)
11.then I will look at …(Sau đó tôi sẽ chuyển đến phần)
12. Next,… (tiếp theo )
13. and finally…(cuối cùng)
14. I'll start with some general information about … (Tôi sẽ bắt đầu với một vài thông tin chung về…)
15. I'd just like to give you some background information about… (Tôi muốn cung cấp cho bạn vài thông tin sơ lượt về…)
16. As you are all aware / As you all know…(Như các bạn đều biết…)
17. Firstly...secondly...thirdly...lastly... (Đầu tiên…thứ hai … thứ ba…cuối cùng…)
18. First of all...then...next...after that...finally... (Đầu tiên hết … sau đó…tiếp theo…sau đó…cuối cùng )
19. To start with...later...to finish up... (Bắt đầu với … sau đó…và để kết thúc…)
20. Well, I've told you about... (Vâng, tôi vừa trình bày với các bạn về phần …)


Tham khảo thêm:

Thứ Sáu, 8 tháng 4, 2016

LUYỆN NGHE TOEIC HIỆU QUẢ

TỪ VỰNG CƠ BẢN VỀ BÓNG ĐÁ

- a match: một trận bóng giữa hai đội 
- a referee: trọng tài
- a goalkeeper: thủ môn
- a defender: hậu vệ
- a midfielder: Tiền vệ
- a skipper/a captain: đội trưởng
- a substitute: cầu thủ dự bị
- a foul: lỗi
- a booking: thẻ vàng
- half-time/full-time: nửa trận/cả trận
- put it in the back of the net: vào rồi!!!!!!
- the goalkeeper made a howler: thủ môn phạm một lỗi rất căn bản và để bóng vào lưới
- he pulled off a great save: hành động chặn bóng nhanh, gọn và chính xác của thủ môn
- he ran the defence ragged: miêu tả việc một tiền vệ quá điệu nghệ, làm cho hậu vệ đội bạn vụng về điêu đứng
- it’s a game of two halves: ý nói một trận bóng có thể thay đổi một cách không ngờ được, nhất là giữa hiệp 1 và hiệp 2


Tham khảo thêm:

LUYỆN THI TOEIC ONLINE MIỄN PHÍ

Từ vựng chuyên ngành Tiếng Anh thương mại


Rate of economic growth : tốc độ tăng trưởng kinh tế
Average annual growth : tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
Capital accumulation : sự tích luỹ tư bản
Indicator of economic welfare : chỉ tiêu phúc lợi kinh tế
Distribution of income : phân phối thu nhập
Real national income : thu nhập thực tế
Per capita income : thu nhập bình quân đầu người
Moderate price : giá cả phải chăng
monetary activities : hoạt động tiền tệ
speculation/ speculator : đầu cơ/ người đầu cơ
dumping : bán phá giá
economic blockade : bao vây kinh tế
guarantee :bảo hành
insurance : bảo hiểm
embargo : cấm vận
account holder : chủ tài khoản
conversion : chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
tranfer : chuyển khoản
agent : đại lý, đại diện
customs barrier : hàng rào thuế quan
invoice : hoá đơn
mode of payment : phuơng thức thanh toán
financial year : tài khoá
joint venture : công ty liên doanh
instalment : phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
mortage : cầm cố , thế nợ
share : cổ phần
shareholder : người góp cổ phần
earnest money : tiền đặt cọc
payment in arrear : trả tiền chậm
confiscation : tịch thu
Economic cooperation : hợp tác kinh tế
International economic aid : viện trợ kinh tế quốc tế
Embargo : cấm vận
revenue: thu nhập
preferential duties : thuế ưu đãi
National economy : kinh tế quốc dân
Macro-economic : kinh tế vĩ mô
Micro-economic : kinh tế vi mô
Planned economy : kinh tế kế hoạch
Market economy : kinh tế thị trường
interest: tiền lãi
withdraw: rút tiền ra
offset: sự bù đáp thiệt hại
To withdraw a sum of money: đi ra quỹ tiết kiệm mà quên câu này thì người ta chắc tưởng mình định đến để cướp nhà băng
He put up his prices to offset the increased cost of materials: Khi nguyên liệu tăng giá thì nhớ làm theo cách này
treasurer: thủ quỹ
The treasurer misappropriated the company’s funds: Trong vụ xử bọn tham ô thì các quan toà sẽ phải nói như vậy
turnover: doanh số, doanh thu
The estimated annual turnover of my company is 6 milion $: ước gì mà điều này thành sự thật
inflation: sự lạm phát
Government is chiefly concerned with controlling inflation: Nhà nước tất nhiên là quan tâm đến vấn đề này rồi


Tham khảo thêm:

CÁCH HỌC NGỮ PHÁP TOEIC DỄ NHỚ

CÁCH HỌC NGỮ PHÁP TOEIC DỄ NHỚ

I hope I can get a raise soon as my boss promised.
Tôi mong là tôi có thể sớm được tăng lương như lời sếp đã hứa.
----------------------------------------------------------------
PHÂN TÍCH NGỮ PHÁP

-- I hope (that): thể hiện sự mong mỏi của bạn về điều gì đó
I hope you can come to my birthday party .
Tôi hy vọng bạn có thể đến dự tiệc sinh nhật của tôi.

-- can do something = có thể làm gì
I can speak Japanese .
Tôi có thể nói tiếng Nhật.

-- to get a raise = được tăng lương
I’ll get a raise this month .
Tháng này tôi sẽ được tăng lương.
-- to promise someone (that) = hứa với ai (rằng)
Promise me you’ll be home before dark .
Hứa với em là anh sẽ về nhà trước khi trời tối.

-- to hope (that) S + V = hi vọng/mong là…
I hope (that) she'll pass the exam.
Tôi hy vọng rằng cô ấy sẽ thi đậu.

-- soon = sớm
See you soon.
Mong sớm gặp lại bạn.

-- to promise = hứa
Promise me (that) you won't tell Jane.
Hứa với tôi là bạn không nói với Jane nhé.

Tham khảo thêm:

HỌC NGỮ PHÁP TOEIC HIỆU QUẢ

HỌC NGỮ PHÁP TOEIC HIỆU QUẢ

Could you give me a ride?
Bạn cho tôi quá giang được không?
-------------------------------------------------------
-- Could you...? = Ông có thể làm gì không? Dùng khi nhờ ai làm gì một cách lịch sự:
Could you help me, please ?
Vui lòng giúp tôi với?
-- to give sb a ride = cho ai đó quá giang/đi nhờ xe
They gave her a ride, and they drove in silence .
Họ cho cô ấy quá giang và họ lái xe đi trong im lặng.
-- to give sb sth = đưa ai cái gì
Give your father this letter.
Hãy đưa cho bố cậu lá thư này nhé.
-----------------------------------------------------------
PHÂN TÍCH NGỮ PHÁP
Dùng “Could” khi muốn yêu cầu hay nhờ ai làm việc gì một cách lịch sự.
Could you give me a ride?
=> Yêu cầu người nghe cho đi nhờ xe một cách lịch sự.
Ví dụ:
Could you lend me $50 ?
Cậu cho tớ mượn 50 đô được không?
Could you possibly turn that music down a little, please ?
Anh vui lòng vặn nhạc nhỏ xuống chút xíu được không ạ?

Tham khảo thêm:

Thứ Bảy, 26 tháng 3, 2016

NGỮ PHÁP TRONG TOEIC

CẤU TRÚC VIẾT LẠI CÂU


1. Have/get + something + done (VpII) : nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...
E.g.1: I had my hair cut yesterday. 
E.g.2: I’d like to have my shoes repaired.
.
2. It + is + time + S + V (ed) / It’s +time +for someone +to do something: đã đến lúc ai đó phải làm gì...
E.g.1: It is time you had a shower.
E.g.2: It’s time for me to ask all of you for this question.
.
3. S + find+ it+ adj to do something: thấy ... để làm gì...
E.g.1: I find it very difficult to learn about English.
E.g.2: They found it easy to overcome that problem.
.
4. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing: Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì
E.g.1: I prefer dog to cat.
E.g.2: I prefer reading books to watching TV.
.
5. Would rather + V(infinitive) + than + V (infinitive): thích làm gì… hơn làm gì …
E.g.1: She would play games than read books.
E.g.2: I’d rather learn English than learn Biology.


Tham khảo thêm:

CÁCH HỌC TOEIC HIỆU QUẢ

Một số câu nói thông dụng với từ LET

1.Let me get back to you: 
=> Hãy chờ khi tôi gặp lại anh. 
2. Let me guess: 
=> Để tớ đoán xem 
3. Let me put it this way:
=> Hãy để tôi nói như này
4. Let me see:
=> Để tớ xem nào.
5. Let it be:
=> Kệ nó đi
6. Let’s call it a day:
=> Hôm nay tới đây thôi.
7. Let’s celebrate!:
=> Hãy cùng chúc mừng nào!
8. Let’s get to the point:
=> Hãy nói vào vấn đề chính.
9. Let’s get together sometime:
=> Gặp lại sau nhé
10. Let’s hope for the best:
=> Cùng hi vọng về điều tốt đẹp nhất nhé
11. Let’s keep in touch:
=> Giữ liên lạc nhé
12. Let’s make up:
=> Cùng trang điểm nào
13. Let’s visit them:
=> Chúng ta đi thăm họ nhé
14. Let’s talk over dinner:
=> Hãy bàn chuyện này kỹ hơn trong bữa tối


Tham khảo thêm:

DANH TỪ TRONG TOEIC

DANH TỪ "BẤT QUY TẮC"

Danh từ số ít khi sang số nhiều chúng ta thêm s vào cuối, nhưng một số danh từ sau thì khác, chúng ta gọi là "danh từ bất quy tắc"
1. One goose /ɡuːs/ => Two geese /ɡiːs/: con ngỗng
2. One cul-de-sac => Two cul-de-sacs hoặc culs-de-sac /ˈkʊldəˌsak/: ngõ cụt, phố cụt
3. One moose /muːs/: nai sừng tấm => Two moose
4. One brother-in-law /ˈbrʌðərɪnlɔː/: anh em rể => Two brothers-in-law
5. One passer-by /pɑːsəˈbʌɪ/: người qua đường => Two passers-by
6. One millennium /mɪˈlɛnɪəm/: nghìn năm => Two millennia
7. One (pair of) scissors: cái kéo => Two scissors /ˈsɪzəz/
8. One fish /fɪʃ/: con cá => Two fish
9. One do: nốt đô (âm nhạc) => Two dos hoặc do’s’

Tham khảo thêm:

LUYỆN THI TOEIC HIỆU QUẢ

MỘT SỐ LOẠI RAU TRONG TIẾNG ANH


Mint Leave [mint] [li:v]: Bạc hà 
Fragrant knotweed ['freigrənt ['nɔt,wi:d]]: Rau răm 
Coriander [kɒri'ændə(r)]: Ngò ôm/ ngổ/mùi 
Sawleaf [sɔ:li:v]: Ngò gai 
Balm-mint [bɑ:m mint]: Tía tô
Basil ['bæzl]: Rau húng quế
Bay leaf [bei li:v]: Lá nguyệt quế
Chervil ['t∫ə:vil]: Ngò tây
Chive [t∫aiv]: Lá hẹ
Betel leaf ['be:təl li:v]: Lá lốt
Lettuce ['letis]: Xà lách
Lemongrass ['lemən,gra:s]: Sả
Cilantro Rau ngò
Dill [dil]: Cây thì là
Marjoram ['mɑ:dʒərəm]: Cây kinh giới
Mint [mint]: Bạc hà
Oregano [əˈrɛɡənoʊ]: nguyên liệu sử dụng ở các món ăn Ý và Hy lạp.
Parsley ['pɑ:sli]: Mùi tây
Leek [li:k]: Tỏi tây
Rosemary ['rouzməri]: Cây hương thảo
Sage [seidʒ]: Cây xô thơm
Savory ['seivəri]: Rau húng
Tarragon ['tærəgən]: Ngải giấm


Tham khảo thêm:

Thứ Sáu, 18 tháng 3, 2016

HỌC TỪ VỰNG TOEIC HÀNG NGÀY

TỪ VỰNG ĐỒ DÙNG VĂN PHÒNG

1- telephone: điện thoại
2- computer: máy vi tính
3- photocopier: máy phô tô
4- calculator: máy tính cầm tay
5- printer: máy in
6- laser printer: máy in laser
7- projector: máy chiếu
8- desk: bàn làm việc
9- calendar: lịch
10- file cabinet: tủ đựng hồ sơ
11- cubicle: văn phòng chia ngăn, ô làm việc
12- rolodex: hộp đựng danh thiếp
13- hole puncher: dụng cụ bấm lỗ giấy
14- paper clip: ghim kẹp giấy
15- staple remover: dụng cụ gỡ ghim
16- plastic binding machine: dụng cụ đóng sổ
17- pencil sharpener: gọt bút chì
18- correction fluid: bút xóa
19- rubber: cục tẩy
20- knife: dao
21- cissors: kéo
22- file folder: bìa hồ sơ
23- envelope: phong bì thư
24- gluestick/ glue: hồ dán/ keo dán
25- masking tape: băng keo trong


Tham khảo thêm:

CỤM TỪ HAY XUẤT HIÊN TRONG BÀI THI TOEIC

CỤM TỪ HAY XUẤT HIÊN TRONG BÀI THI TOEIC

1. Sign up: đăng ký
2. Receive a 30% discount: nhận được mức giảm giá 30%
3. Inciement weather: thời tiết khắc nghiệt
4. Until further notice: cho đến khi có thông báo mới
5. Inconvenience: sự bất tiện
6. Staff meeting: cuộc họp nhân viên
7. Brand new: mới tinh
8. Agenda: chương trình nghị sự
9. Special offer: đợt khuyến mãi/giảm giá đặc biệt
10. Maternity leave: nghỉ hộ sản
11. Monday through Saturday: từ thứ 2 đến thứ 7
12. Gourmet: khách sành ăn
13. Sales exceed $40 million: doanh thu vượt mức 4 triệu đô
14. Be good for: tốt cho
15. Weather lets up: Thời tiết đã đỡ hơn rồi
16. Be in the mood for: đang muốn
17. Reservation: việc đặt chỗ
18. Get a full refund: nhận lại số tiền hoàn trả 100%
19. Specialize in: chuyên về
20. Clearance sale: bán thanh lý
21. May I have your attention, please: xin quý vị chú ý
22. Subscribe: đặt(báo)
23. Check-out counter: quầy tính tiền
24. Warranty: sự bảo hành
25. Home appliances: vật dụng trong nhà


Tham khảo thêm:

PHƯƠNG PHÁP ĐỂ NHỚ TỪ VỰNG TOEIC NHANH NHẤT

TÍNH TỪ MÔ TẢ TÍNH CÁCH TRONG CÔNG VIỆC

1. Aggressive – Năng nổ
2. Ambitious – Tham vọng
3. Competent – Có khả năng
4. Creative – Sáng tạo
5. Detail-oriented – Chú ý đến từng chi tiết nhỏ
6. Determined – Quyết đoán
7. Efficient – Hiệu quả
8. Experienced – Kinh nghiệm
9. Flexible – Linh hoạt
10. Goal-oriented – Định hướng mục tiêu tốt
11. Hard-working – Chăm chỉ
12. Independent – Độc lập
13. Innovative – Đột phá trong suy nghĩ
14. Knowledgeable – Có kiến thức tốt
15. Logical – Suy nghĩ logic
16. Motivated – Có khả năng thúc đẩy người khác làm việc
17. Meticulous – Tỉ mỉ
18. People person – Người của công chúng
19. Professional – Phong cách làm việc chuyên nghiệp
20. Reliable – Đáng tin cậy


Tham khảo thêm: