Thứ Sáu, 29 tháng 1, 2016

THÀNH NGỮ TOEIC

THÀNH NGỮ TOEIC 


1. to sit tight
→ dùng để khuyên ai đó nên kiên nhẫn và không có bất cứ hành động nào cho đến khi biết thêm thông tin.
""2 more hours until the announcement. I'm curious to know the results"" ""Just relax and sit tight.""
""Còn hai giờ nữa mới có thông báo. Tớ tò mò muốn biết kết quả quá."" ""Cứ thoải mái và kiên nhẫn đi.""
2. to keep your chin up
→ (informal) dùng khi muốn khuyên ai đó nên vui vẻ lên dù có đang gặp khó khăn.
""I feel so hopeless."" ""Come on, keep your chin up. Things will get better.""
""Tớ thấy vô vọng quá."" ""Thôi nào, vui lên đi. Rồi mọi việc sẽ trở nên sáng sủa hơn mà.""
3. to face the music
→ (informal) chấp nhận thực tế hay một hình phạt nào đó cho những gì bạn đã làm.
Due to his carelessness, he broke the vase. Now he has to face the music when his mother gets home.
Do sự bất cẩn của mình mà anh ta đã làm vỡ bình hoa. Giờ thì anh ta phải đối mặt với thực tế / bị phạt khi mẹ anh ta về nhà.
4. cold turkey
→ trạng thái khó chịu khi bỏ hay ngừng hút thuốc / uống rượu / chất ngây nghiện.
""What's wrong with him? Is he sick?"" ""Well, he has just gone cold turkey.""
""Anh ấy bị sao vậy? Ảnh bị bệnh à?"" ""À, anh ta vừa mới bỏ thuốc lá / rượu / cai nghiện.""
5. to be on the ball
→ hiểu được tình huống và phản ứng nhanh.
After a good night's sleep, I'm ready to be on the ball.
Sau một đêm ngon giấc, tôi giờ đã sẵn sàng (đối mặt với tình huống nào đó).

Tham khảo thêm:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét