Thứ Sáu, 29 tháng 1, 2016

TỪ VỰNG TOEIC VỀ ĐƯỜNG PHỐ

TỪ VỰNG TOEIC VỀ ĐƯỜNG PHỐ


1. Crossroads /ˈkrɒsrəʊdz/ : giao lộ (của 2 con đường)
2. Junction /ˈdʒʌŋkʃən/ : giao lộ (của 2 hay 3 con đường, có thể là đường ray)
3. Lay-by /ˈleɪbaɪ/ : chỗ tạm dừng xe trên đường
4. Level-crossing : đoạn đường ray giao đường cái
5. Pavement /ˈpeɪvmənt/ : vỉa hè
6. Pedestrian crossing : vạch sang đường cho người đi bộ
7. Road sign : biển báo
8. Signpost /ˈsaɪnpəʊst/ : biển chỉ hướng và khoảng cách
9. Roundabout : vòng xoay
10. Traffic light : đèn giao thông
11. Speed limit : tốc độ giới hạn
12. Toll /təʊl/ : lệ phí qua đường hay qua cầu


Tham khảo thêm:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét