Thứ Tư, 15 tháng 4, 2015

Những cụm từ nối tiếng anh thường dùng trong văn viết

- It is worth noting that : đáng chú ý là

- It was not by accident that… : không phải tình cờ mà…

- What is more dangerous, .. : nguy hiểm hơn là trung tâm tiếng anh

- But frankly speaking, .. : thành thật mà nói

- Be affected to a greater or less degree : ít nhiều bị ảnh hưởng

- According to estimation,… : theo ước tính,…



- According to statistics, …. : theo thống kê,..

- According to survey data,.. theo số liệu điều tra,..

- Viewed from different angles, … : nhìn từ nhiều khía cạnh khác nhau

- As far as I know,….. theo như tôi được biết,..

- Not long ago ; cách đâu không lâu nghe tiếng anh online

- More recently, …gần đây hơn,….

- What is mentioning is that… điều đáng nói là ….

- There is no denial that… không thể chối cải là…

- To be hard times : trong lúc khó khăn

- According to a teacher who asked not to be named,.. theo một giáo viên đề nghị giấu tên,…

- Make best use of : tận dụng tối đa

- In a little more detail : chi tiết hơn một chút

- From the other end of the line : từ bên kia đầu dây (điện thoại)

- Doing a bit of fast thinking, he said .. sau một thoáng suy nghỉ, anh ta nói…

- I have a feeling that.. tôi có cảm giác rằng…

Bài viết xem thêm :

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét