Thứ Sáu, 30 tháng 10, 2015

Các cụm động từ xuất hiện trong Part 1 TOEIC

Các cụm động từ xuất hiện trong Part 1 TOEIC


- Holding in a hand: nắm chặt trong tay
- Opening the bottle’s cap: mở nắp chai
- Pouring something into a cup: đổ thứ gì vào tách
- Looking at the monitor : nhìn màn hình
- Examining something : xem xét vật gì
- Reaching for the item : với tói đồ vật
- Carrying the chairs : khiêng ghế
- Climbing the ladder : leo lên thang
- Speaking into the microphone: nói bằng micrô
- Conducting a phone conversation : nói chuyện điện thoại
- Working at the computer: làm việc bằng máy vi tính
- Cleaning the street: quét đường
- Standing beneath the tree: đứng dưới cây


Tham khảo thêm:

CÁCH NÓI TẠM BIỆT TRONG TIẾNG ANH

10 kiểu chào tạm biệt trong TOEIC

1. See ya!
2. Take care!
3. Catch you later! Hoặc “Later!”
4. Safe!
5. Take it easy
6. Have a good day! Hoặc “Have a good one!”
7. See you in a bit! Hoặc “In a bit!”
8. All right then!
9. Peace! (nói kiểu hài hước sẽ là “Peas and carrots!”)
10. I’m off! Hoặc “I’m outta here!” (nói khi đi về)

Tham khảo thêm:

TỪ VỰNG TOEIC

TỪ VỰNG TOEIC
PART 1 (LISTENING) VỀ NƠI LÀM VIỆC


Họp hành, diễn thuyết, nói năng
- Attend a meeting/ seminar: tham dự cuộc họp/ hội thảo
- discuss/ have a discussion: thảo luận
- present/ give/ deliver presentation/ speech: thuyết trình/ diễn thuyết
- Talking into the microphone: nói bằng microphone
- adjust the clothes/ tie: chỉnh lại trang phục/ cavat
- Address the audience: nói chuyện với khán giả
- wave the audience: vẫy tay với khán giả
- sign the books: ký sách
- make a phone call/ conduct a phone conversation: nói chuyện điện thoại

Tham khảo thêm:

TOEIC: TỪ THƯỜNG GẶP NHẤT KHI GIAO DỊCH VỚI NGÂN HÀNG

TOEIC: TỪ THƯỜNG GẶP NHẤT KHI GIAO DỊCH VỚI 

NGÂN HÀNG


1. Magnetic /mæg’netik/ (adj): từ tính
-> Magnetic Stripe /mæg’netik straip/: dải băng từ
2. Reconcile /’rekənsail/ (v): bù trừ, điều hoà
3. Circulation /,sə:kju’leiʃn/ (n): sự lưu thông
4. Clear /kliə/ (v): thanh toán bù trừ
5. Honour /’ɔnə/ (v): chấp nhận thanh toán
6. Refer to drawer (n): (R.D) “Tra soát người ký phát”
7. Non-card instrument : phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt
8. Present /’preznt – pri’zent/ (v): xuất trình, nộp
9. Outcome /’autkʌm/ (n): kết quả
10. Debt /det/ (n.): khoản nợ
11. Debit /’debit/ (v): ghi nợ (money which a company owes)
12. Debit balance / ‘debit ’bæləns/: số dư nợ
13. Direct debi /di’rekt ‘debit /: ghi nợ trực tiếp
14. Deposit money /di’pɔzit ‘mʌni /: tiền gửi
15. Codeword (n): ký hiệu (mật mã)
17. Decode /diːˈkəʊd/ (v): giải mã (understand the mean of the message writen in code)
18. Pay into /peɪ/: nộp vào
19. Proof of indentify /pruːf/ /aɪˈden.tɪ.faɪ/ : bằng chứng nhận diện
20. Authorise /ˈɔː.θər.aɪz/ (v) : cấp phép
Authorisation /ˌɔː.θər.aɪˈzeɪ.ʃən/ / (n)
21. Letter of authority /ɔːˈθɒr.ɪ.ti/ : thư ủy nhiệm
22. Account holder /əˈkaʊnts/ /ˈhəʊl.dər/ (n): chủ tài khoản
23. Expiry date: ngày hết hạn
date on which a document is no longer valid
24. ATMs: AutomaticTeller Machine
25. BACS: dịch vụ thanh toán tư động giữa các ngân hàng
The Bankers Automated Clearing Service
25. CHAPS: hệ thống thanh toán bù trừ tự động

Tham khảo thêm:

Thứ Sáu, 23 tháng 10, 2015

TỪ VỰNG TOEIC VỀ GIAO THÔNG


TỪ VỰNG TOEIC VỀ GIAO THÔNG


1. interchange /ˈɪntə(r)ˌtʃeɪndʒ/: giao lộ
2. seat /siːt/ - ghế ngồi
3. bus driver /bʌs ˈdraɪ.vəʳ/ - tài xế xe buýt
4. transfer /trænsˈfɜːʳ/ - vé chuyển tàu xe
5. fare box /feəʳ bɒks/ - hộp đựng tiền vé xe
6. rider /ˈraɪ.dəʳ/ - hành khách đi xe
7. conductor /kənˈdʌk.təʳ/ - người bán vé
8. strap /stræp/ - dãy vịn tay
9. car /kɑːʳ/ - toa (xe điện, xe lửa)
10. track /træk/ - đường ray
11. platform /ˈplæt.fɔːm/ - sân ga
12. turnstile /ˈtɜːn.staɪl/ - cửa xoay
13. token booth /ˈtəʊ.kən buːð/ - buồng bán vé
14. commuter train /kəˈmjuː.təʳ treɪn/ - tàu vé tháng
15. engineer /ˌen.dʒɪˈnɪəʳ/ - người lái tàu
16. ticket /ˈtɪk.ɪt/ - vé
17. commuter /kəˈmjuː.təʳ/ - người đi làm bằng vé tháng
18. station /ˈsteɪ.ʃən/ - nhà ga
19. ticket window /ˈtɪk.ɪt ˈwɪn.dəʊ/ - cửa sổ bán vé
20. timetable /ˈtaɪmˌteɪ.bļ/ - lịch trình
21. fare /feəʳ/ - tiền vé
22. tip /tɪp/ - tiền thưởng thêm
23. meter /ˈmiː.təʳ/ - đồng hồ đo
24. receipt /rɪˈsiːt/ - hóa đơn
25. passenger /ˈpæs.ən.dʒəʳ/ - hành khách
26. cab driver /kæb ˈdraɪ.vəʳ/ - tài xế taxi
27. taxi /ˈtæk.si/ - xe taxi
28. taxi stand /ˈtæk.si stænd/ - điểm đỗ taxi
29. monorail /ˈmɒn.ə.reɪl/ - đường ray đơn
30. intersection /ˈɪntə(r)ˌsekʃ(ə)n/: giao cắt
31. MRT - mass rapid transit: tàu điện nhanh (30')
32. LRT - light rail transit: tàu điện nhẹ ? (30')
33. subway/underpass /ˈsʌbˌweɪ/: hầm dành cho người đi bộ qua đường
34. overpass/overhead bridge: cầu vượt
35. train, platform, station: tàu, sân ga, nhà ga


Tham khảo thêm:

MẸO HỌC TOEIC


TOEIC: Ý NGHĨA CÁC THÁN TỪ HAY DÙNG: AH, OH, Hmm, Well....

AH 
– expressing pleasure: diễn tả niềm vui sướng
Eg: “Ah, that feels good”. (À, tốt đấy.)
– expressing realization: diễn tả sự thông suốt
Eg: “Ah, now I understand.” (A, giờ thì tôi hiểu rồi.)
– expressing resignation: diễn tả sự thoái thác
Eg “Ah well, it can’t be helped.” (À, chẳng thể cứu chữa gì được nữa đâu).
– expressing surprise: diễn tả sự ngạc nhiên
Eg: “Ah! I’ve won!” (A! Tôi thắng rồi!)
---------------------------------------------
EH
– asking for repetition: yêu cầu lặp lại
Eg: “It’s hot today.” “Eh?” “I said it’s hot today.” (Tôi nói là hôm nay trời nóng quá.”)
– expressing enquiry: diễn tả sự chất vấn
Eg: “What do you think of that, eh?” (Này, bạn đang nghĩ gì vậy?)
– expressing surprise: diễn tả sự ngạc nhiên
Eg: “Eh! Really?” (Trời ơi! Thật không?)
– inviting agreement: gợi sự đồng tình
Eg: “Let’s go, eh?” (Nè, đi chứ?)
– expressing hesitation: diễn tả sự do dự
Eg: “Lima is the capital of… er…Peru.” (Lima là thủ đô của… ơ…Peru.)
---------------------------------------------
HEY
– calling attention: gợi sự chú ý
Eg: “Hey! Look at that!” (Ơ! Nhìn kìa!)
– expressing surprise, joy: diễn tả sự ngạc nhiên, vui sướng
Eg: “Hey! What a good idea!” (Này! Ý kiến hay đấy!)
---------------------------------------------
Hmm
– expressing hesitation, doubt or disagreement:diễn tả sự do dự, nghi ngờ hay bất đồng
Eg: “Hmm. I’m not so sure.” (Hmm. Mình không chắc lắm.)
---------------------------------------------
OH
– expressing surprise: diễn tả sự ngạc nhiên
Eg: “Oh! You’re here!” (Ồ! Thì ra bạn ở đây!)
– expressing pain: diễn tả sự đau đớn
Eg: “Oh! I’ve got a toothache.” (Ôi! Tớ bị đau răng.)
– expressing pleading: diễn tả sự cầu xin nài nỉ
Eg: “Oh, please say “yes”!” (Ôi, vui lòng đồng ý đi!)
---------------------------------------------
OUCH
– expressing pain: diễn tả sự đau đớn
Eg: “Ouch! That hurts!” (Ối! Đau quá!)
---------------------------------------------
WELL
– expressing surprise: diễn tả sự ngạc nhiên
– introducing a remark: đưa ra nhận xét
Eg: “Well, he looks pretty good?” (Thế nào, anh ấy nhìn cũng được chứ?)


Tham khảo thêm:

TỪ VỰNG TOEIC

TỪ VỰNG TOEIC 

TÊN CÁC MÔN HỌC TẠI TRƯỜNG

1. CÁC MÔN NGHỆ THUẬT VÀ KHOA HỌC NHÂN VĂN
- art: nghệ thuật
- classics: văn hóa cổ điển (thời Hy Lạp và La Mã)
- drama: kịch
- fine art: mỹ thuật
- history: lịch sử
- literature (French literature, English literature, v.v...) văn học (văn học Pháp, văn học Anh, v.v.)
- music: âm nhạc
- philosophy: triết học
2. CÁC MÔN KHOA HỌC XÃ HỘI
- archaeology: khảo cổ học
- economics: kinh tế học
- media studies: nghiên cứu truyền thông
- politics: chính trị học
- psychology: tâm lý học
- social studies: nghiên cứu xã hội
- sociology: xã hội học
3. CÁC MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN
- astronomy: thiên văn học
- biology: sinh học
- chemistry: hóa học
- maths: toán học
- dentistry: nha khoa học
- engineering: kỹ thuật
- geology: địa chất học
- medicine: y học
- physics: vật lý
- science: khoa học
- information technology (IT): Công nghệ thông tin
4. CÁC MÔN KHÁC
- accountancy: kế toán
- architecture: kiến trúc học
- business studies: kinh doanh học
- geography: địa lý
- design: thiết kế
- law: luật
-Civil Education - Giáo Dục Công Dân.
- religious studies: tôn giáo học
- sex education: giáo dục giới tính


Tham khảo thêm:

HỌC TOEIC MỖI NGÀY


TOEIC: CÁCH NÓI RẤT TỐT KHÁC NHAU

1. You're on the right track now
2. You've got it made
3. Super!
4. That's right!
5. That's good!
6. You're really working hard today
7. you're very good at that
8. That's coming along nicely
9. GOOD WORK!
10. I'm happy to see u working like that
11. That's much, much better!
12. Exactly right
13. I am proud of the way u worked today
14. You' re doing that much better today
15. You've just about get it
16. that's the best you've ever done
17. You're doing a good job
18. THAT'S IT!
19. Now you've figured it out
20. That's quite an improvement


Tham khảo thêm:

Thứ Bảy, 17 tháng 10, 2015

TOEIC: TỪ VỰNG VỀ CƠ THỂ CON NGƯỜI

TOEIC: CÁC TỪ VỰNG VỀ CƠ THỂ CON NGƯỜI

1. face /feɪs/: khuôn mặt 
2. mouth /maʊθ/:miệng 
3. chin /tʃɪn/ :cằm 
4. neck /nek/: cổ 
5. shoulder /ˈʃəʊl.dər/: vai 1
6. arm /ɑːm/: cánh tay
7. upper arm /ˈʌp.əʳ ɑːm/:cánh tay trên
8. elbow /ˈel.bəʊ/:khuỷu tay
9. forearm /ˈfɔː.rɑːm/: cẳng tay
10. armpit /ˈɑːm.pɪt/ :nách
11. back /bæk/ :lưng
12. chest /tʃest/ :ngực
13. waist /weɪst/: thắt lưng/ eo
14. abdomen /ˈæb.də.mən/ :bụng
15. buttocks /'bʌtək/:mông
16. hip /hɪp/:hông
17. leg /leg/: phần chân
18. thigh /θaɪ/:bắp đùi
19. knee /niː/ :đầu gối
20. calf /kɑːf/ :bắp chân
Tham khảo thêm:

Chinh phục đỉnh cao TOEIC

TOEIC: CÁCH DÙNG CỦA "YET"


1. Yet: vẫn chưa, hay dùng với Present Perfect tense, trong câu Phủ định hoặc Nghi vấn.
- I haven’t told him about the bad news yet.
2. Yet to V = have not yet V(Pii)
- I have yet to be convinced = I haven’t been convinced yet (tôi vẫn chưa bị thuyết phục).
3. Yet = now, lúc này
- Hey, wait, please don’t go yet! (Này, đợi chút, xin đừng đi vội)
4. Yet = but: tuy nhiên
- The path was dark, yet I slowly found my way (Đường rất tối, nhưng tôi vẫn từ từ tìm ra hướng đi)


Tham khảo thêm:

TOEIC: CÁC ĐỘNG TỪ DIỄN TẢ CÁCH ĐI


TOEIC: CÁC ĐỘNG TỪ DIỄN TẢ CÁCH ĐI 

1. barge: va phải
2. stroll: đi dạo
5. pace: bách bộ
6. stump: đi khắp
7. escort: đi theo
8. dash: xông tới
9. trek: đi bộ vất vả
10. step: bước
11. march: diễu hành
12. skip: nhảy
13. lumber: bước thật chậm
14. creep: đi rón rén
15. paddle: chập chững
16. tiptoe: đi nhón chân
17. patrol: tuần tra
18. stumble: vấp, trượt chân
19. trot: chạy lóc cóc
20. strut: đi khệnh khạng
21. sprint: chạy nước rút
22. shuffle: lê (chân)
23. lurch: lảo đạo
24. crawl: bò, trườn
25. parade: diễu hành


Tham khảo thêm:

TỪ VỰNG TOEIC


TỪ VỰNG TOEIC - CHỦ ĐỀ BẤT ĐỘNG SẢN

- Property = real estate: bất động sản
- Premises: dinh cơ, lô đất
- Complex: khu nhà
- Skyscraper: tòa nhà cao tầng
- Landlord: chủ nhà >< Tenant: người thuê nhà
- Resident: cư dân
- Inhabitant: người cư trú
- Fully furnished: được trang bị đồ đạc đầy đủ
- Equipped with: được trang bị
- Parking lot: khu đậu xe
- Garage: ga-ra
- Within walking distance: ở khoảng cách có thể đi bộ được
- Commercial/financial district: khu vực thương mại/tài chính
- Leisure facilities: tiện nghi dành cho giải trí
- For lease: cho thuê
- Terms and condition: điều khoản hợp đồng
- Monthly rent: thuê theo tháng
- Maintenance fee: phí bảo trì
- Utility bill: hóa đơn tiền điện, ga, nước


Tham khảo thêm:

Thứ Sáu, 9 tháng 10, 2015

Ngụ ý thời gian trong TOEIC

TOEIC: Ngụ ý thời gian trong tiếng Anh 

• I’d better be going. It’s almost... (Tốt hơn là tôi đi bây giờ. Đã gần... giờ rồi.)
• Well, it’s getting late. I’ve got to run/go/hurry. (Ồ, sắp muộn rồi. Tôi phải chạy/đi/khẩn trương lên mới được.)
• Look at the time! I’ve really got to go! (Xem mấy giờ rồi này! Tớ thực sự phải đi rồi!)
• I should be going. It’s getting late, and I have a lot to do. (Tớ phải đi đây. Sắp muộn rồi, mà tớ còn nhiều việc phải làm.)

Tham khảo thêm:

TOEIC: Từ vựng mua sắm

TOEIC: Từ vựng mua sắm


Một số cụm từ thường gặp trong ngữ cảnh mua sắm (Shopping) trong bài thi TOEIC
- Overcharge: tính thêm phí
- Overcoat: áo khoác
- Overpriced: đắt (hơn so với giá trị)
- Payment option: hình thức thanh toán
- Pick out: lựa, chọn đồ
- Price quote: báo giá
- Price tag: mác, niêm yết gía
- Put out for display: đem ra trưng bày
- Reasonable : phải chăng, hợp lí
- Reduction: giảm (giá)
- Sale item: hàng giảm giá
- Waterproof: chống nước
- Shopkeeper: nhân viên bán hàng (tại cửa hàng)
- Window-shopping: chỉ đi ngắm không mua


Tham khảo thêm:
TOEIC: MÀU SẮC VÀ TÍNH CÁCH


RED: impulsive (bốc đồng), excitable (dễ nổi hứng), energetic (tràn đầy năng lượng)
🍊ORANGE: competent (có năng lực), self-oriented (yêu bản thân), impatient (thiếu kiên nhẫn)
🌻YELLOW: active (năng động), spontaneous (ngẫu hứng), communicative (hoạt ngôn)
🍀GREEN: cautious (cẩn trọng), peaceful (an hòa), helpful (hữu ích)
🌀BLUE: intelligent (thông minh), self-reliant (tự lực), sensitive (nhạy cảm)
🍁BROWN: appreciative (giàu lòng biết ơn), honest (trung thực)
🎱BLACK: strong-willed (có ý chí mạnh mẽ), independent (độc lập)

Tham khảo thêm:

Thứ Sáu, 2 tháng 10, 2015

Một số từ vựng toeic về công việc

Một số từ vựng toeic về công việc

- Rent = Hire = lease (v): thuê
- For rent/ hire/ lease: cho thuê
- N + Rental agency: nơi cho thuê….
Eg: Car rental agency
- Rental price/ cost (n): giá/ phí thuê
- Accounting = Book-keeping (n): (công việc) kế toán
- Account receivable/ payable (n): tài khoản nợ phải trả / nợ phải thu
- Accountant (n): kế toán
- Bank/ savings account (n): tài khoản ngân hàng/ tiết kiệm
- Salary = wage = paycheck = pay rate (n): tiền Lương, tiền công
- a salary increase = pay raise (n): tăng lương
- High/low salary (n): lương cao/ thấp

Tham khảo thêm:
CÁCH TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐUÔI TRONG TOEIC

Nguyên tắc để trả lời câu hỏi đuôi là:
No: không thực hiện hành động đó
Yes: có thực hiện hành động đó
Ví du:
Did you go to school?
Yes,...... = có đi
No,…….. = không đi
Didn’t you go to school?
Yes, ..... = Cũng là có đi
No, .... = không đi
Một nguyên tắc nữa là câu hỏi dùng trợ động từ nào thì câu trả lời phải dùng lại trợ động từ đó.
=> Phân tích:
Didn't you go to school yesterday? (hôm qua bạn ko đi học à)
- Yes I did (có tôi có đi - tức là không đồng tình với ý hỏi của người hỏi)
- No I didn't (không tôi không đi - tức là đồng tình với ý của người hỏi - ở đây là "Bạn không đi học à?")

Tham khảo thêm:
Học từ vựng toeic: Bối cảnh siêu thị

frozen foods --/ˈfrəʊ.zənfuːds/-- - thức ăn đông lạnh
baked goods --/beɪkgʊdz/--: đồ khô (bánh ngọt, bánh...)
dairy products --/ˈdeə.ri ˈprɒd.ʌkts/--: các sản phẩm từ sữa
canned goods --/kændgʊdz/ --: đồ đóng hộp
snacks --/snæks/ -- đồ ăn vặt
beverages --/ˈbev.ər.ɪdʒ/ --: đồ uống
groceries -/ˈgrəʊ.sər.iːz/--; tạp phẩm
household items --/ˈhaʊs.həʊld ˈaɪ.təms/ -- đồ gia dụng
deli counter --/ˈdel.i ˈkaʊn.təʳ/--- quầy bán thức ăn ngon
receipt --/rɪˈsiːt/--: hóa đơn
freezer --/ˈfriː.zəʳ/--: máy ướp lạnh
cash register --/kæʃ ˈredʒ.ɪ.stəʳ/--: máy tính tiền
cashier --/kæʃˈɪəʳ/ --: thu ngân;           shopping cart --/ˈʃɒp.ɪŋkɑːt/ --- xe đẩy
conveyor belt --/kənˈveɪ.əˌbelt/--: băng tải
shelf --/ʃelf/ --: kệ để hàng
scale --/skeɪl/ -- cân đĩa
bin /bɪn/ -- thùng chứa
shopping basket --/ˈʃɒp.ɪŋ ˈbɑː.skɪt/--: giỏ mua hàng
checkout counter --/ˈtʃek.aʊt ˈkaʊn.təʳ/-- quầy thu tiền

aisle --/aɪl/-- - lối đi

Tham khảo thêm: