Thứ Sáu, 23 tháng 10, 2015

TỪ VỰNG TOEIC

TỪ VỰNG TOEIC 

TÊN CÁC MÔN HỌC TẠI TRƯỜNG

1. CÁC MÔN NGHỆ THUẬT VÀ KHOA HỌC NHÂN VĂN
- art: nghệ thuật
- classics: văn hóa cổ điển (thời Hy Lạp và La Mã)
- drama: kịch
- fine art: mỹ thuật
- history: lịch sử
- literature (French literature, English literature, v.v...) văn học (văn học Pháp, văn học Anh, v.v.)
- music: âm nhạc
- philosophy: triết học
2. CÁC MÔN KHOA HỌC XÃ HỘI
- archaeology: khảo cổ học
- economics: kinh tế học
- media studies: nghiên cứu truyền thông
- politics: chính trị học
- psychology: tâm lý học
- social studies: nghiên cứu xã hội
- sociology: xã hội học
3. CÁC MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN
- astronomy: thiên văn học
- biology: sinh học
- chemistry: hóa học
- maths: toán học
- dentistry: nha khoa học
- engineering: kỹ thuật
- geology: địa chất học
- medicine: y học
- physics: vật lý
- science: khoa học
- information technology (IT): Công nghệ thông tin
4. CÁC MÔN KHÁC
- accountancy: kế toán
- architecture: kiến trúc học
- business studies: kinh doanh học
- geography: địa lý
- design: thiết kế
- law: luật
-Civil Education - Giáo Dục Công Dân.
- religious studies: tôn giáo học
- sex education: giáo dục giới tính


Tham khảo thêm:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét