CÁC CỤM TỪ CÓ CHỨA "RUN"
1. run for: chạy đua cho chức vụ nào đó
Ex: Obama was running for USA president.: ông Obama từng chạy đua cho chức vụ tổng thống Mỹ.
2. Run into someone = Meet someone unexpectedly: tình cờ gặp ai
Ex: I ran into an old friend of mine the other day: hôm nọ t tình cờ gặp lại 1 người bạn cũ.
3. run off = To make photocopies.: làm photocopy
Ex: Can you run off 200 copies of this report? : m làm 200 bản copy của cái báo cáo này được không?
4. Run off with (someone): dùng để tả 1 người rũ bỏ vợ con để đi sống với người khác
Ex: The actor left his wife and three kids and ran off with a 20-year-old model.: anh chàng diễn viên bỏ vợ và 3 con để đi sống với cô người mẫu 20 tuổi.
5. run on = Be powered by: sử dụng năng lượng gì
Ex: Electric bikes run on electricity, not gas.: xe đạp điện thì dùng/ chạy bằng điện chứ không phải xăng.
Tham khảo thêm:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét