Thứ Tư, 16 tháng 12, 2015

TOEIC: TỪ VỰNG CHO NGÀY GIÁNG SINH

TOEIC: TỪ VỰNG CHO NGÀY GIÁNG SINH



1. Turkey /ˈtɜːrki/: gà tây
2. Christmas pudding /ˈkrɪsməs ˈpʊdɪŋ/: bánh pudding cho Giáng Sinh
3. Snowman /ˈsnoʊmæn/: người tuyết
4. Wreath /riːθ/: vòng hoa
5. Holly /ˈhɑːli/: cây nhựa ruồi
6. Snowglobe /snoʊ/ : quả cầu tuyết
7. Snowman /ˈsnoʊmæn/: người tuyết
8. Candy cane /ˈkændi keɪn/: kẹo gậy
9. Wrapping paper /ˈræpɪŋ ˈpeɪpər/: giấy bọc quà
10. Christmas Eve /ˈkrɪsməs iːv/: ngày trước ngày Giáng Sinh
11. Christmas Day /ˈkrɪsməs deɪ/: Giáng Sinh
12. Reindeer /ˈreɪndɪr/: tuần lộc
13. Fireplace /ˈfaɪərpleɪs/: lò sưởi
14. Santa Claus /ˈsæntə klɔːz/
Father Christmas /ˈfɑːðər ˈkrɪsməs/ : Ông già Nô-en
15. Chimney /ˈtʃɪmni/: ống khói
16. Christmas stocking /ˈkrɪsməs ˈstɑːkɪŋ/: tất Giáng Sinh
17. Christmas tree /ˈkrɪsməs triː/: Cây thông Nô-en
18. Bauble /ˈbɔːbl/: đồ trang trí
19. Present /ˈpreznt//gift /ɡɪft/: quà tặng
20. New Year’s Eve /nuːjɪrs iːv/: Ngày cuối cùng của năm


Tham khảo thêm:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét