CẤU TRÚC THÔNG DỤNG VỚI “TO BE”
To be a burden to sb: >>> Là một gánh nặng cho người nào
To be a church-goer: >>> Người năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ
To be a comfort to sb: >>> Là nguồn an ủi của người nào
To be a connoisseur of antiques: [æn'ti:k] Sành về đồ cổ {[,kɔni'sə:]:người thành thạo}
To be a cup too low: >>> Chán nản, nản lòng
To be a dab (hand) at sth{[dæb](lóng)tay cừ/thạo} Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì
To be a dead ringer for sb: >>> (Lóng) Giống như đúc
To be a demon for work: >>> Làm việc hăng hái
To be a dog in the manger: >>> Sống ích kỷ (ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà mình không cần đến)
To be a drug on the market: >>> (Hàng hóa) Là một món hàng ế trên thị trường
To be a favourite of sb; to be sb's favourite: >>> Được người nào yêu mến
To be a fiasco [fi'æskou][(sn) ~s, ~es sự thất bại] Thất bại to
To be a fiend at football: >>> Kẻ tài ba về bóng đá
To be a fluent speaker: >>> Ăn nói hoạt bát, lưu loát
To be a foe to sth: >>> Nghịch với điều gì
To be a frequent caller at sb's house: >>> Năng tới lui nhà người nào
To be a gentleman of leisure;
To be a good judge of wine: >>> Biết rành về rượu, giỏi nếm rượu
Tham khảo thêm:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét