CÁCH SỬ DỤNG TỪ “APPROACH”
Phát âm:
British English: /əˈprəʊtʃ/
North American English: /əˈproʊtʃ/
Động từ
1. Đến gần, lại gần, tới gần
Winter is approaching.
Mùa đông đang tới gần
The time is fast approaching when we shall have to make a decision.
Thời gian trôi rất nhanh khi chúng tôi phải đưa ra quyết định
approach somebody/something
As you approach the town, you'll see the college on the left.
Khi bạn đến thị trấn, bạn sẽ thấy trường cao đẳng đấy ở bên trái.
2. Tiếp xúc ai đó để đặt vấn đề, nói chuyện
I'd like to ask his opinion but I find him difficult to approach
Tôi rất muốn hỏi ý kiến anh ấy nhưng tôi cảm thấy rất khó để nói chuyện với anh
She approached the bank for a loan.
Tôi đặt vấn đề với ngân hàng cho một khoản vay.
3. Gần đạt đến (con số, chất lượng)
Profits approaching 30 million dollars
Lợi nhuận gần chạm ngưỡng con số 30 tỷ đô la
Few writers approach his richness of language.
Rất ít nhà văn đạt đến sự giàu có về ngôn từ như anh ấy
4. Bắt đầu giải quyêt, tiếp cận cái gì
What's the best way of approaching this problem?"
Tham khảo thêm:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét